THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Hùng Vương
Năm 2021
Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021
(Mã tuyển sinh: THV)
1. Vùng tuyển
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
- Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hòa Bình và Hà Tây (cũ).
2. Phương thức tuyển sinh
Năm 2021 dự kiến sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
(1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT
(3) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
(4) Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi năng khiếu (Trường tổ chức thi tuyển hoặc lấy điểm của các trường đại học có tổ chức thi môn năng khiếu tương ứng) đối với các ngành đại học: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật.
(5) Xét tuyển thẳng.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển
Ngành đào tạo | Mã | Tổ hợp môn, | Chỉ tiêu tuyển |
Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) | 50 |
Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) | 205 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | ||
Kinh tế | 7310101 | ||
Du lịch | 7810101 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) | 75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | ||
Công tác Xã hội | 7760101 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) | 220 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ||
Khoa học Cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) | 45 |
Chăn nuôi | 7620105 | ||
Thú y | 7640101 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) | 100 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | ||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) | 225 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 | |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) | |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) | |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) | |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) | |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Lý, GDCD (A10) | |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Văn, Toán, Hóa (C02) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) | |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Sinh (A02) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Văn, Sinh (B03) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) | |
Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,GDCD (C20) | |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, Toán (C03) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) | |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, Toán (C04) 3. Văn, Địa, GDCD (C20) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1 Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2021 và thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT:
- Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
- Đối với các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 đạt loại GIỎI; riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển để xét vào các ngành đạt 18,0 trở lên (đã tính điểm ưu tiên).
4.3 Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.
- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đã tính hệ số) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 32,0 trở lên.
+ Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 26,0 trở lên.
4.4 Xét tuyển thẳng
Xét tuyển đối tượng theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp theo quy định.
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào trường
- Mã tuyển sinh của trường ghi trong phiếu đăng ký: THV
- Đối với các ngành sử dụng nhiều tổ hợp các môn thi xét tuyển, Trường dành ít nhất 40% chỉ tiêu của ngành đó để xét tuyển theo tổ hợp các môn theo khối thi truyền thống và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp. Trường không sử dụng điều kiện phụ trong xét tuyển.
- Ưu đãi trong tuyển sinh năm 2021: Tặng học bổng, phần quà ưu đãi đối với các sinh viên nếu thuộc các đối tượng sau đây:
+ Tặng 100 phần quà ưu đãi cho các tân sinh viên đăng ký xác nhận nhập học đầu tiên;
+ Tặng học bổng 5 triệu đồng/suất cho những sinh viên trúng tuyển các ngành có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 26,0 điểm trở lên hoặc điểm học tập THPT từ 27,0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên, hệ số).
+ Các sinh viên thuộc diện chính sách, sinh viên có thành tích học tập, nghiên cứu khoa học tốt được nhận học bổng từ Quỹ hỗ trợ học sinh sinh viên của nhà trường.
- Nhóm ngành ngoài sư phạm: Chi phí học tập hợp lý, học phí chỉ bằng 50% so với các trường khác.
6. Tổ chức tuyển sinh
- Trường Đại học Hùng Vương tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
- Thời gian nhận hồ sơ từ 01/4/2021.
- Thí sinh xét tuyển học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Thí sinh xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT đăng ký qua hệ thống quản lý thi quốc gia tại các trường THPT trong thời gian theo quy định.
7. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
Trường Đại học Hùng Vương miễn lệ phí thi tuyển năng khiếu, xét tuyển đối với các thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện
8. Học phí
- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng / học kỳ.
9. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét sử dụng kết quả học tập THPT;
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến (tại đây).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông;
- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140209 | Sư phạm Toán học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Anh (D01) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Văn, Sử, Địa (C00) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140201 | Giáo dục Mầm non | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Văn, Toán, Năng khiếu (M00) 2. Văn, Lịch sử, Năng khiếu (M05) 3. Văn, Địa, Năng khiếu (M07) 4. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M10) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140206 | Giáo dục Thể chất | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620110 | Khoa học Cây trồng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620105 | Chăn nuôi | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7640101 | Thú y | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ Thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810101 | Du lịch | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7760101 | Công tác Xã hội | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
5340301 | Kế toán doanh nghiệp | 35 | 0 | Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021 | Đăng ký | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
5510104 | Cấp thoát nước | 20 | 0 | Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021 | Đăng ký | |
5340405 | Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | 20 | 0 | Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021 | Đăng ký | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
5510224 | Điều khiển tầu cuốc | 20 | 0 | Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021 | Đăng ký | |
5520123 | Hàn | 70 | 0 | 04/2021 - 31/12/2021 | Đăng ký | |
5510216 | Công nghệ ô tô | 70 | 0 | 04/2021 - 31/12/2021 | Đăng ký | |
5520227 | Điện công nghiệp | 70 | 0 | 04/2021 - 31/12/2021 | Đăng ký | |
5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 70 | 0 | 04/2021 - 31/12/2021 | Đăng ký | |
5520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 70 | 0 | 04/2021 - 31/12/2021 | Đăng ký | |
5520226 | Điện dân dụng | 70 | 0 | 04/2021 - 31/12/2021 | Đăng ký | |
5520121 | Cắt gọt kim loại | 70 | 0 | 04/2021 - 31/12/2021 | Đăng ký | |
6220301 | Quản lý văn hóa | 20 | 0 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học, | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký |
5210225 | Thanh nhạc | 15 | 0 | HÁT, THẨM ÂM+TIẾT TẤU, Ngữ văn | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký |
6210212 | Diễn viên sân khấu kịch hát (DV chèo) | 15 | 0 | HÁT + XỬ LÝ TÌNH HUỐNG, Thẩm âm + Tiết tấu, Ngữ văn | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký |
6320202 | Khoa học Thư viện | 20 | 0 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký |
5210103 | Hội họa | 30 | 0 | HÌNH HỌA, BỐ CỤC, Ngữ văn | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký |
6720501 | Điều dưỡng | 0 | + Toán, Hóa học, Sinh học + Toán, Vật lý, Hóa học + Toán, Hoá, Tiếng Anh + Toán, Sinh, Tiếng Anh | Từ 07/2021 | Đăng ký | |
6900107 | Dược | 0 | Như Trên | Từ 07/2021 | Đăng ký | |
6720332 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | Như Trên | Từ 07/2021 | Đăng ký | |
6210217 | Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây (Nhạc cụ Organ) | 10 | 0 | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký | |
6210216 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Nguyệt, Bầu, Sáo) | 10 | 0 | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký | |
5210216 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 20 | 0 | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký | |
5210224 | Đàn phím điện tử ( organ ) | 15 | 0 | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký | |
5210203 | Nghệ thuật biểu diễn chèo | 20 | 0 | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký | |
5210102 | Thiết kế đồ họa | 30 | 0 | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký | |
5210207 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc | 10 | 0 | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký | |
5810103 | Hướng dẫn du lịch | 30 | 0 | Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021 | Đăng ký | |
Điện công nghiệp | 160 | 0 | Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021 | Đăng ký | ||
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện | 25 | 0 | Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021 | Đăng ký | ||
May thời trang | 75 | 0 | Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021 | Đăng ký | ||
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa máy tính | Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021 | Đăng ký |