THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Hùng Vương

Năm 2021

: THV
: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021

(Mã tuyển sinh: THV)

1. Vùng tuyển

Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
- Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hòa Bình và Hà Tây (cũ).

2. Phương thức tuyển sinh

Năm 2021 dự kiến sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:

(1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT

(3) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

(4) Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi năng khiếu (Trường tổ chức thi tuyển hoặc lấy điểm của các trường đại học có tổ chức thi môn năng khiếu tương ứng) đối với các ngành đại học: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật.

(5) Xét tuyển thẳng.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển 

Ngành đào tạo


ngành

Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển
(dự kiến)

Điều dưỡng77203011. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
50

Kế toán

7340301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

205

Quản trị kinh doanh

7340101

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Kinh tế

7310101

Du lịch

78101011. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Công tác Xã hội

7760101
Ngôn ngữ Trung Quốc72202041. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
220
Ngôn ngữ Anh7220201
Khoa học Cây trồng76201101. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
45
Chăn nuôi7620105
Thú y7640101
Công nghệ thông tin74802011. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
100
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử7510301
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí7510201
Giáo dục Tiểu học71402021. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)
225
Giáo dục Mầm non71402011. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)
3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)
4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)
NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 
Giáo dục Thể chất71402061. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
Sư phạm Âm nhạc71402211. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
Sư phạm Mỹ thuật71402221. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)
3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)
4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)
Sư phạm Toán học71402091. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
Sư phạm Vật lý71402111. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Sinh (A02)
4. Toán, Lý, GDCD (A10)
Sư phạm Hóa học71402121. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Văn, Toán, Hóa (C02)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
Sư phạm Sinh học71402131. Toán, Lý, Sinh (A02)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Văn, Sinh (B03)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Sư phạm Ngữ Văn71402171. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,GDCD (C20)
Sư phạm Lịch sử71402181. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, Toán (C03)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
Sư phạm Địa lý71402191. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, Toán (C04)
3. Văn, Địa, GDCD (C20)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Sư phạm Tiếng Anh71402311. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

 

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1 Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2021 và thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

          Thí sinh đã tốt nghiệp THPT:
          - Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
          - Đối với các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 đạt loại GIỎI; riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
        - Đối với các ngành ngoài sư phạm khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển để xét vào các ngành đạt 18,0 trở lên (đã tính điểm ưu tiên).

4.3 Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.

          - Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đã tính hệ số) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
          - Xét tuyển điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.
          + Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 32,0 trở lên.
          + Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 26,0 trở lên.

4.4 Xét tuyển thẳng

Xét tuyển đối tượng theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp theo quy định.

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào trường

- Mã tuyển sinh của trường ghi trong phiếu đăng ký: THV
- Đối với các ngành sử dụng nhiều tổ hợp các môn thi xét tuyển, Trường dành ít nhất 40% chỉ tiêu của ngành đó để xét tuyển theo tổ hợp các môn theo khối thi truyền thống và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp. Trường không sử dụng điều kiện phụ trong xét tuyển.
- Ưu đãi trong tuyển sinh năm 2021: Tặng học bổng, phần quà ưu đãi đối với các sinh viên nếu thuộc các đối tượng sau đây:
        + Tặng 100 phần quà ưu đãi cho các tân sinh viên đăng ký xác nhận nhập học đầu tiên;
        + Tặng học bổng 5 triệu đồng/suất cho những sinh viên trúng tuyển các ngành có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 26,0 điểm trở lên hoặc điểm học tập THPT từ 27,0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên, hệ số).
        + Các sinh viên thuộc diện chính sách, sinh viên có thành tích học tập, nghiên cứu khoa học tốt được nhận học bổng từ Quỹ hỗ trợ học sinh sinh viên của nhà trường.
- Nhóm ngành ngoài sư phạm: Chi phí học tập hợp lý,  học phí chỉ bằng 50% so với các trường khác.

6. Tổ chức tuyển sinh

- Trường Đại học Hùng Vương tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
- Thời gian nhận hồ sơ từ 01/4/2021.
- Thí sinh xét tuyển học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Thí sinh xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT đăng ký qua hệ thống quản lý thi quốc gia tại các trường THPT trong thời gian theo quy định.

7. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

Trường Đại học Hùng Vương miễn lệ phí thi tuyển năng khiếu, xét tuyển đối với các thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện

8. Học phí

- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng / học kỳ.

9. Hồ sơ xét tuyển 

Hồ sơ xét sử dụng kết quả học tập THPT;
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến (tại đây).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông;
- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140209

Sư phạm Toán học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140217

Sư phạm Ngữ Văn

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140202

Giáo dục Tiểu học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Anh (D01)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Văn, Sử, Địa (C00)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140201

Giáo dục Mầm non

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Văn, Toán, Năng khiếu (M00)
2. Văn, Lịch sử, Năng khiếu (M05)
3. Văn, Địa, Năng khiếu (M07)
4. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M10)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140206

Giáo dục Thể chất

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140221

Sư phạm Âm nhạc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính – Ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620110

Khoa học Cây trồng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620105

Chăn nuôi

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7640101

Thú y

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ Thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810101

Du lịch

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7760101

Công tác Xã hội

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
5340301

Kế toán doanh nghiệp

350Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
5510104

Cấp thoát nước

200Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021
5340405

Quản lý, khai thác công trình thủy lợi

200Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
5510224

Điều khiển tầu cuốc

200Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021
5520123

Hàn

70004/2021 - 31/12/2021
5510216

Công nghệ ô tô

70004/2021 - 31/12/2021
5520227

Điện công nghiệp

70004/2021 - 31/12/2021
5480102

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

70004/2021 - 31/12/2021
5520205

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

70004/2021 - 31/12/2021
5520226

Điện dân dụng

70004/2021 - 31/12/2021
5520121

Cắt gọt kim loại

70004/2021 - 31/12/2021
6220301

Quản lý văn hóa

200Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học,
Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
5210225

Thanh nhạc

150HÁT, THẨM ÂM+TIẾT TẤU, Ngữ vănĐợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
6210212

Diễn viên sân khấu kịch hát (DV chèo)

150HÁT + XỬ LÝ TÌNH HUỐNG, Thẩm âm + Tiết tấu, Ngữ vănĐợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
6320202

Khoa học Thư viện

200Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
5210103

Hội họa

300HÌNH HỌA, BỐ CỤC, Ngữ vănĐợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
6720501

Điều dưỡng

0+ Toán, Hóa học, Sinh học
+ Toán, Vật lý, Hóa học
+ Toán, Hoá, Tiếng Anh
+ Toán, Sinh, Tiếng Anh
Từ 07/2021
6900107

Dược

0Như TrênTừ 07/2021
6720332

Kỹ thuật xét nghiệm y học

0Như TrênTừ 07/2021
6210217

Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây (Nhạc cụ Organ)

100Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
6210216

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Nguyệt, Bầu, Sáo)

100Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
5210216

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

200Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
5210224

Đàn phím điện tử ( organ )

150Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
5210203

Nghệ thuật biểu diễn chèo

200Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
5210102

Thiết kế đồ họa

300Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
5210207

Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc

100Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021
5810103

Hướng dẫn du lịch

300Đợt 1: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/07/2021; Đợt 2: từ ngày 01/9 đến hết ngày 20/09/2021; Đợt 3: từ ngày 01/10 đến hết ngày 25/10/2021

Điện công nghiệp

1600Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021

Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

250Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021

May thời trang

750Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021
7140222

Sư phạm Mỹ thuật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp thi tuyển môn năng khiếu1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)
3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)
4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa máy tính

Thời gian nhập học đợt 1: 4/8/2021 - đợt 2: 18/8/2021