THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
Ký hiệu trường: HSU
Trụ sở chính: Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Tp. HCM.
Cơ sở Cao Thắng: 93 Cao Thắng, Quận 3, Tp.HCM
Cơ sở Quang Trung 1: Đường số 5, Công viên phần mềm Quang Trung, Quận 12, Tp.HCM
Cơ sở Quang Trung 2: Đường số 3, Công viên phần mềm Quang Trung, Quận 12, Tp.HCM
Điện thoại: (028) 7309.1991 - Hotline: 0908.275.276
Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn. Website: www.hoasen.edu.vn
Ngày 6/1/2021, Trường Đại học Hoa Sen (HSU) chính thức công bố Đề án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2021. Theo đó, năm học 2021-2022, HSU dự kiến tuyển sinh gần 4000 chỉ tiêu cho 36 ngành đào tạo với 4 phương thức xét tuyển đa dạng, linh hoạt cùng chính sách học bổng chất lượng có tổng giá trị lên đến 30 tỉ đồng.
NHIỀU NGÀNH MỚI THU HÚT, PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN LINH HOẠT
Là trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao được xã hội tín nhiệm, HSU không ngừng mở rộng các ngành đào tạo mỗi năm, đặc biệt là những ngành đang “khát” nhân lực. Theo Đề án tuyển sinh mới, năm nay HSU sẽ tuyển sinh thêm 10 ngành mới, nâng tổng số ngành hiện có lên con số 36. Các ngành mới này đều là những ngành “hot”, phục vụ nhu cầu rất lớn của thị trường việc làm trong nước và quốc tế, cũng như nhận được rất nhiều sự quan tâm của người học, như: Thương mại điện tử, Digital Marketing, Phim, Quan hệ công chúng, Đầu tư và kinh doanh bất động sản, Kinh Tế Thể Thao, Trí Tuệ Nhân Tạo, Luật Kinh Tế - chuyên ngành Luật Kinh doanh số, Luật Quốc Tế - chuyên ngành Luật thương mại quốc tế và ngành Dược học.
4 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Năm 2021, HSU sẽ xét tuyển theo 4 phương thức linh hoạt, thí sinh sẽ có nhiều lựa chọn để tăng cơ hội bước vào cánh cửa đại học, được học tập trong môi trường giáo dục đẳng cấp quốc tế của HSU, gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 (40% tổng chỉ tiêu)
- Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (40% tổng chỉ tiêu)
- Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% tổng chỉ tiêu)
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (10% tổng chỉ tiêu)
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH, MÃ NGÀNH, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
Các mốc thời gian nhận hồ sơ theo 04 phương thức:
Phương thức 1 | Phương thức 2, 3, 4 |
---|---|
Với phương thức 1, thời gian nhận hồ sơ theo quy định mới, Bộ GDĐT và HSU dự kiến có 2 đợt xét bổ sung: - Bổ sung đợt 1: từ ngày 16/8/2021 đến ngày 22/8/2021 | Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến):
|
HỌC BỔNG CHẤT LƯỢNG VỚI TỔNG GIÁ TRỊ LÊN ĐẾN 30 TỈ ĐỒNG
Hằng năm, HSU cấp nhiều loại học bổng giá trị cho học sinh, sinh viên như học bổng tuyển sinh, học bổng khuyến học, học bổng vượt khó… Năm 2021, riêng học bổng tuyển sinh dành cho các học sinh tham gia xét tuyển vào trường, HSU sẽ cấp 657 suất học bổng (Tài năng, Công nghệ và Khuyến học) với tổng giá trị gần 30 tỷ đồng. Với các suất học bổng ý nghĩa này, HSU hy vọng sẽ chắp cánh cho những tài năng tỏa sáng nơi giảng đường đại học.
Để xét học bổng Tài năng, thí sinh xét tuyển và trúng tuyển vào HSU phải có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8.5 điểm trở lên và điểm trung bình môn tiếng Anh từ 8,5 hoặc điểm IELTS (academic) 6.0 hoặc điểm TOEFL iBT 70 trở lên, ưu tiên các thí sinh đạt giải các cuộc thi cấp quốc tế/quốc gia/tỉnh/thành. Sau khi nộp hồ sơ xét học bổng thỏa điều kiện, thí sinh phải tham dự phỏng vấn trực tiếp cùng Hội đồng Học bổng HSU.
Với học bổng Khuyến học, thí sinh xét tuyển và trúng tuyển vào HSU phải có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và tham dự phỏng vấn trực tiếp cùng Hội đồng Học bổng HSU.
Riêng học bổng Công nghệ, thí sinh xét tuyển và trúng tuyển thuộc các ngành học thuộc khối ngành Khoa học Công nghệ HSU như: Công nghệ thông tin, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật Phần mềm, Công nghệ Thực phẩm, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Hệ thống thông tin quản lý… Thí sinh tham dự xét học bổng phải có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và điểm trung bình môn Toán từ 7.5 điểm trở lên; tham dự phỏng vấn trực tiếp cùng Hội đồng Học bổng HSU và đặc biệt, trong suốt thời gian học tại HSU, sinh viên không được chuyển ngành.
Ngoài ra, HSU cũng có nhiều chính sách ưu đãi, hỗ trợ tài chính khác dành cho thí sinh xét tuyển vào Trường như: Học bổng ưu đãi dành cho đối tác HSU, Học bổng nhập học sớm (trước 30/05/2021), Học bổng hỗ trợ sinh viên vay vốn với lãi suất 0%.
Thí sinh nộp hồ sơ dự tuyển học bổng tuyển sinh năm 2021 trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về Trường Đại học Hoa Sen (sảnh G, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM). Chi tiết mốc thời gian và danh sách cấp học bổng sẽ được cập nhật, công bố tại https://tuyensinh.hoasen.edu.vn
LOẠI HỌC BỔNG VÀ GIÁ TRỊ HỌC BỔNG
Loại học bổng | Số suất | Số năm cấp | Giá trị học bổng/Năm (ĐVT: VNĐ) | Giá trị học bổng/Suất (ĐVT: VNĐ) |
---|---|---|---|---|
TÀI NĂNG | ||||
Tài năng 100% | 25 | 4 | 65,000,000 | 260,000,000 |
Tài năng 75% | 30 | 3 | 65,000,000 | 195,000,000 |
Tài năng 50% | 30 | 2 | 65,000,000 | 130,000,000 |
Tài năng 25% | 30 | 1 | 65,000,000 | 65,000,000 |
CÔNG NGHỆ | ||||
Công nghệ 1 | 20 | 1 | 32,500,000 | 32,500,000 |
Công nghệ 2 | 25 | 1 | 16,250,000 | 16,250,000 |
Công nghệ 3 | 30 | 1 | 8,125,000 | 8,125,000 |
KHUYẾN HỌC | ||||
Khuyến học 1 | 30 | 1 | 65,000,000 | 65,000,000 |
Khuyến học 2 | 25 | 1 | 32,500,000 | 32,500,000 |
Khuyến học 3 | 25 | 1 | 8,125,000 | 8,125,000 |
Học bổng Hỗ trợ sinh viên vay vốn với lãi suất 0% | 300 | 1 | 8,125,000 | 8,125,000 |
Học bổng ưu đãi dành cho đối tác trường Đại học Hoa Sen | 40 | 4 | 30,000,000 | 120,000,000 |
Học bổng nhập học sớm | 47 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Hóa học, Sinh học (B00) - Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) - Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Hóa học, Sinh học (B00) - Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) - Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340406 | Quản trị văn phòng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340404 | Quản trị nhân lực | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810201 | Quản trị khách sạn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310401 | Tâm lý học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210403 | Thiết kế đồ họa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210404 | Thiết kế thời trang | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580108 | Thiết kế nội thất | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
Quản trị sự kiện (Dự kiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Bảo hiểm (Dự kiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Thương mại điện tử (Dự kiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, học (A00) - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Nghệ thuật số (Dự kiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Nhật Bản học (Dự kiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Hoa kỳ học (Dự kiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành | - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |