THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH
Năm 2021
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1 và 4: Dự kiến đợt 1 trước 30/9, đợt 2 trước ngày 30/10 (thời gian xét tuyển có thể thay đổi theo lịch của Bộ GD&ĐT)
- Phương thức 2 và 5:
- Đợt 1: 01/6 - 30/6/2021.
- Đợt 2: 01/7 - 15/7/2021.
- Đợt 3: 17/5 - 30/7/2021.
- Đợt 4: 01/8 - 30/8/2021.
- Đợt 5: 01/9 - 30/9/2021.
- Đợt 6: 01/10 - 30/10/2021.
- Đợt 7: 01/11 - 30/11/2021.
- Đợt 8: 01/12 - 30/12/2021.
- Phương thức 3: Dự kiến đợt 1 trước 30/9, đợt 2 trước 30/11 tùy theo chỉ tiêu của khối ngành sức khỏe.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT kết hợp kiểm tra đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức cho các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của các trường đại học.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên; tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng học tập năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên.
- Phương thức 3: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của các trường tổ chức.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.500.000 đồng/ tháng).
- Điều dưỡng: 550.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.900.000 đồng/ tháng).
- Dược học: 800.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 2.500.000 đồng/ tháng).
- Y học cổ truyền: 945.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 2.950.000 đồng/ tháng).
- Các ngành còn lại: 530.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.700.000 đồng/ tháng).
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
7210403 | H00, H01, V00, V01 | 50 | |
7580108 | H00, H01, V00, V01 | 25 | |
7210404 | H00, H01, V00, V01 | 20 | |
7340101 | A00, A01, D01, D96 | 80 | |
7340201 | A00, A01, D01, D96 | 50 | |
7340301 | A00, A01, D01, D96 | 50 | |
7380107 | A00, C00, D01, D78 | 50 | |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 80 | |
Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, C01, D01 | 20 |
7520207 | A00, A01, C01, D01 | 20 | |
7580101 | V00, V01 | 25 | |
7580201 | A00, A01, D07, D01 | 20 | |
7720201 | A00, B00, D07, D08 | 100 | |
7720301 | A00, B00, D07, D08 | 75 | |
7720115 | A00, B00, D07, D08 | 150 | |
7320108 | C00, D01, D15, D78 | 40 | |
7320106 | A00, A01, C01, D01 | 20 | |
7760101 | C00, D01, D78, D96 | 20 | |
7810103 | C00, D01, D72, D96 | 80 | |
7220201 | D01, D14, D15, D78 | 50 | |
7810201 | C00, D01, D72, D96 | 75 | |
7510605 | A00, A01, D01, D96 | 75 | |
7340122 | A00, A01, D01, D96 | 75 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành | Năm 2018 | Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Thiết kế đồ họa | 15.00 | 15 | 16 |
Thiết kế nội thất | 15.00 | 15 | 16 |
Thiết kế thời trang | 15.00 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 15.00 | 15 | 16,5 |
Quản trị nhân lực |
|
| |
Quản trị văn phòng |
|
| |
Quản trị Marketing |
|
| |
Quản lý kinh tế |
|
| |
Tài chính ngân hàng | 15.00 | 15 | 16,5 |
Kế toán | 15.00 | 15 | 16,5 |
Luật kinh tế | 15.00 | 15 | 16,5 |
Công nghệ thông tin | 15.00 | 15 | 16,5 |
Công nghệ đa phương tiện | 15.00 | 17 | 20 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16.50 | 17 | 20 |
Kiến trúc | 15.00 | 15 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.00 | 15 | 16,5 |
Dược | 16.50 | 21 | 24 |
Điều dưỡng | 16.00 | 19 | 19,5 |
Quan hệ công chúng | 15.00 | 15 | 16,5 |
Công nghệ truyền thông | 15.00 | 17 | 20 |
Công tác xã hội | 15.00 | 15 | 16,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.00 | 15 | 16,5 |
Quản trị dịch vụ lữ hành |
|
| |
Quản trị hướng dẫn du lịch |
|
| |
Quản trị du lịch cộng đồng |
|
| |
Quản trị lưu trú du lịch |
|
| |
Ngôn ngữ Anh | 15.00 | 15 | 16,5 |
Y học cổ truyền |
| 21 | 24 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lí, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7760101 | Công tác xã hội | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lí, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320106 | Công nghệ truyền thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320108 | Quan hệ công chúng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720301 | Điều dưỡng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07(Toán, Hóa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720201 | Dược | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07(Toán, Hóa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lí, Hóa) A01 (Toán, Lí, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580101 | Kiến trúc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | V00 (Toán, Lí, Vẽ ) V01 ( Toán, Văn, Vẽ) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107 | Luật kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lí, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lí, Hóa) A01 (Toán, Lí, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lí, Hóa) A01 (Toán, Lí, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lí, Hóa) A01 (Toán, Lí, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210404 | Thiết kế thời trang | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | V00 (Toán, Lí, Vẽ ) V01 ( Toán, Văn, Vẽ) H00 (Văn, Vẽ 1,Vẽ 2) H01 ( Toán, Văn,Vẽ) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580108 | Thiết kế nội thất | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | V00 (Toán, Lí, Vẽ ) V01 ( Toán, Văn, Vẽ) H00 (Văn, Vẽ 1,Vẽ 2) H01 ( Toán, Văn,Vẽ) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210403 | Thiết kế đồ họa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | V00 (Toán, Lí, Vẽ ) V01 ( Toán, Văn, Vẽ) H00 (Văn, Vẽ 1,Vẽ 2) H01 ( Toán, Văn,Vẽ) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480203 | Công nghệ đa phương tiện | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720115 | Y học cổ truyền | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQC + Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức + Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07(Toán, Hóa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |