THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Năm 2021
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là trung tâm đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật các cấp phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế biển Việt Nam lớn nhất nước. Nhà trường có sứ mạng đi đầu cho công cuộc đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục đại học nước nhà. Trường đào tạo đa ngành, đa cấp các lĩnh vực đào tạo bao trùm các lĩnh vực kinh tế. Đặc biệt còn đào tạo và huấn luyện cho cả nước các thuyền trưởng, máy trưởng, các sĩ quan hàng hải đạt trình độ khu vực và quốc tế.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Mã trường: HHA
Địa chỉ: số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
Điện thoại: 0225 3735138/3729690
Website: http://www.vimaru.edu.vn http://tuyensinh.vimaru.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2021, Đại học Hàng hải Việt Nam đăng ký thực hiện 03 phương thức xét tuyển phù hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ năm 2021. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt mức điểm nhận hồ sơ theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:
+ Hình thức 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 45 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2021).
+ Hình thức 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
+ Hình thức 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Chỉ tiêu |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) | |||
1. Điều khiển tàu biển | 7840106D101 |
A00, A01 C01, D01 | 130 |
2. Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 | 90 | |
3. Quản lý hàng hải | 7840106D129 | 75 | |
4. Điện tử viễn thông | 7520207D104 | 90 | |
5. Điện tự động giao thông vận tải | 7520216D103 | 45 | |
6. Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | 100 | |
7. Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | 100 | |
8. Máy tàu thủy | 7520122D106 | 45 | |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D107 | 45 | |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D108 | 45 | |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | 45 | |
12. Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 100 | |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | 75 | |
14. Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | 75 | |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 | 45 | |
16. Máy & tự động công nghiệp | 7520103D128 | 60 | |
17. Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | 45 | |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | 45 | |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201D112 | 75 | |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 7580205D113 | 45 | |
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) | 7580201D127 | 30 | |
22. Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | 45 | |
23. Công nghệ thông tin | 7480201D114 | 110 | |
24. Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | 60 | |
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 7480201D119 | 60 | |
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 7520103D131 | 30 | |
27. Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 | A00, A01 | 100 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | 45 | |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 7220201D124 | D01, A01 D10, D14 | 90 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 7220201D125 | 90 | |
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||
31. Kinh tế vận tải biển | 7840104D401 | A00, A01 | 145 |
32. Kinh tế vận tải thủy | 7840104D410 | 90 | |
33. Logistics & chuỗi cung ứng | 7840104D407 | 150 | |
34. Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 | 150 | |
35. Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 90 | |
36. Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | 140 | |
37. Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | 60 | |
38. Luật hàng hải | 7380101D120 | 110 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | 7840104H401 | A00, A01 C01, D01 | 90 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | 7340120H402 | 90 | |
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | 7520216H105 | 60 | |
42. Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201H114 | 60 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | |||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing | 7340101A403 | D15, A01 D07, D01 | 90 |
44. Kinh tế Hàng hải | 7840104A408 | 90 | |
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 | 90 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) | |||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | 7840106S101 | A00, A01, C01, D01 | 30 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 7840106S102 | 30 |
5. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ năm 2021. Điều kiện nhận ĐKXT
1) Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
2) Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
3) Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.
- Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp. Điều kiện nhận ĐKXT:
1) Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
2) Đạt một trong 3 điều kiện sau:
+ Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2021);
+ Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ;
+ Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên; Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12;
3) Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
4) Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.
- Đối với phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ). Điều kiện nhận ĐKXT:
1) Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2019; 2020; 2021;
2) Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
3) Tổng Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
4) Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.
Trong đó:
+ Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển = (Tổng điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 03 năm lớp 10, 11, 12)/3.
6. Các thông tin cần thiết khát để thí sinh đăng ký xét tuyển
- Mã số trường: HHA
- Tổ hợp môn xét tuyển
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;
- Quy định về Mã chuyên ngành: chữ cái trong mã chuyên ngành
+ D - chương trình đào tạo đại học;
+ H - chương trình đào tạo chất lượng cao: giảng dạy và đánh giá định hướng quốc tế với giảng viên giỏi, trong đó 20% chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh;
+ A - chương trình đào tạo tiên tiến: chương trình nhập khẩu từ Học viện Hàng hải California, Hoa Kỳ và Đại học Gloucestershire, Anh Quốc, giảng dạy bằng Tiếng Anh; Cơ sở vật chất, giảng viên, phương pháp giảng dạy, môi trường học tập... theo tiêu chuẩn quốc tế;
+ S - chương trình đào tạo lớp chọn: dành cho 02 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển; Chú trọng việc giảng dạy và học tập bằng Tiếng Anh; Học phí tương đương với chương trình đào tạo đại học.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất
Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.
+ Thời gian đăng ký và lịch dự thi sơ tuyển môn Vẽ mỹ thuật sẽ được Nhà trường thông báo chi tiết đến thí sinh trong Thông báo tuyển sinh năm 2021 (Căn cứ vào mốc thời gian nhập điểm sơ tuyển vào hệ thống được quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT năm 2021)
+ Hình thức thi: Thí sinh thực hiện bài thi Vẽ tĩnh vật bằng bút chì đen trên khổ giáy A3 (cho sẵn)
+ Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác có tổ chức thi Vẽ mỹ thuật năm 2021 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng trước ngày được quy định trong Quy chế tuyển sinh năm 2021 của Bộ GDĐT.
+ Thí sinh phải đạt từ 5 điểm trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất
+ Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất mà không có kết quả sơ tuyển đạt yêu cầu đề ra là không hợp lệ.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển của thí sinh
+ Đối với phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Đối với phương thức 2, 3 và đăng ký dự thi sơ tuyển môn Vẽ mỹ thuật:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 1 trong 2 cách sau:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
+ Gửi chuyển phát qua bưu điện về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng.
Số điện thoại: 0225.3735.138/3729.690; Hotline/Zalo: 0941.979.484/0941.636.484
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh D14: Văn, Sử, Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201D125 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh D14: Văn, Sử, Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing (Chương trình tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh D15: Văn, Địa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101D403 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340120A409 | Kinh doanh quốc tế và logistics (Chương trình tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh D15: Văn, Địa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101D120 | Luật hàng hải | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201D114 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201D118 | Công nghệ phần mềm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103D117 | Kỹ thuật Cơ điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520122D106 | Máy tàu thủy | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520207D104 | Điện tử viễn thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | H01: Toán, Văn, Vẽ MT H02: Toán, Anh, Vẽ MT H03: Toán, Lý, Vẽ MT H04: Toán, Hóa, Vẽ MT (Vẽ MT hệ số 2) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT (Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/06/2020) | Đăng ký |
7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580205D113 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840104A408 | Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh D15: Văn, Địa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840106D101 | Điều khiển tàu biển | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840106D129 | Quản lý hàng hải | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840106S101 | Điều khiển tàu biển (chương trình chọn) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chương trình chọn) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |