THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG
Năm 2021
Với tôn chỉ, mục đích: “Đào tạo giúp làm giầu, vì Quê hương, vì Đất nước, vì nhân loại” và“Đào tạo đạt chất lượng gắn liền với tiết kiệm chi phí cho người học”, bằng nhiều giải pháp khả thi, chất lượng đào tạo của Nhà trường ngày càng được cải thiện, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của xã hội. Nhà trường luôn năng động, sáng tạo và đổi mới, chủ động vượt qua rất nhiều khó khăn, thách thức: tích cực đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại; làm tốt công tác HSSV; thực hiện các cơ chế thu hút, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực, trình độ đội ngũ CB, GV; đổi mới nội dung, chương trình, phương pháp đào tạo theo hướng tiên tiến, hiện đại; không ngừng nghiên cứu khoa học, mở và đào tạo các ngành bậc đại học, cao đẳng mới gắn với nhu cầu bức xúc của xã hội; phối hợp, trao đổi kinh nghiệm quản lý và đào tạo với các trường đại học có uy tín ở trong và ngoài nước để xây dựng cơ sở vật chất, đội ngũ…; tổ chức đào tạo phù hợp cơ chế thị trường và hội nhập quốc tế.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG
Địa điểm:
- Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương); Điện thoại: 0220.3710.919.
- Khu 8 - Phường Hải Tân - Thành phố Hải Dương - Tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0220.3861.121, 0220.3861.249.
Trang thông tin điện tử: http://uhd.edu.vn.
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hải Dương và các tỉnh lân cận.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2021, Trường Đại học Hải Dương thực hiện tuyển sinh theo 03 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
5.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và đã đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển;
- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ƣu tiên (khu vực, đối tượng) phải đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào theo từng ngành cụ thể.
- Thứ tự ưu tiên xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ)
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15.5 điểm trở lên.
- Thứ tự ưu tiên xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
- Thí sinh đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.
- Thí sinh là người nước ngoài đạt yêu cầu về kiểm tra kiế thức và và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tƣ số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018. Căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng sẽ xem xét quyết định cho vào học.
* Lưu ý: Tùy theo số lượng hồ sơ dự tuyển thực tế của từng phương thức, Nhà trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức, hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành, công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Mã trường: DKT
- Tên trường: Trường Đại học Hải Dương
- Mã ngành, tên ngành và tổ hợp:
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét bằng 0
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: không.
7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển; các điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi đối với từng ngành đào tạo...
7.1. Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thời gian; hồ sơ; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7.2. Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ)
- Lịch tuyển sinh:
+ Đợt 1: từ 16.4.2021 - 31.7.2021
+ Đợt 2: từ 01.8.2021 - 31.8.2021
+ Đợt 3: từ 01.9.2021 - 15.10.2021
+ Đợt 4: từ 16.10.2021 - 15.12.2021
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Hải Dương.
+ Học bạ THPT (Bản photo chứng thực).
+ Bằng tốt nghiệp THPT (Bản photo chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
+ Giấy tờ ưu tiên (Bản photo chứng thực nếu có).
+ 01 phong bì có dán tem, ghi sẵn địa chỉ, số điện thoại của thí sinh.
7.3. Xét tuyển thẳng:
Thời gian; hồ sơ; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7.4. Hình thức nhận hồ sơ
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đườn bưu điện theo địa chỉ:
Trung tâm Hợp tác đào tạo & Tuyển sinh, Trường Đại học Hải Dƣơng (Khu 8, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, Điện thoại: 0220.3861.121 hoặc 0220.3861.249).
8. Chính sách ưu tiên:
Ngoài việc theo quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, cụ thể:
- Thí sinh trúng tuyển nhập học theo phương thức tuyển thẳng được miễn toàn bộ học phí các kỳ học của khóa học.
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, trúng tuyển nhập học được miễn 04 kỳ học phí đối với hệ đào tạo 04 năm và 06 kỳ học phí đối với hệ đào tạo 05 năm.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức, trúng tuyển nhập học được miễm 03 kỳ học phí đối với hệ đào tạo 04 năm và 05 kỳ học phí đối với hệ đào tạo 05 năm.
- Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT năm 2021 có điểm trung bình kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên hoặc trúng tuyển theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT có điểm trung bình học bạ cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên được miễn học phí theo từng mức như sau:
+ Từ 8.0 đến 8.49: miễn học phí 01 học kỳ;
+ Từ 8.5 đến 8.99: miễn học phí 02 học kỳ;
+ Từ 9.0 đến 9.49: miễn học phí 03 học kỳ;
+ Từ 9.49 trở lên: miễn học phí 04 học kỳ;
- Thí sinh trúng tuyển nhập học có chứng chỉ IELTS 4.0 trở lên hoặc tương đương được miễn học phí theo từng mức như sau:
- Thí sính trúng tuyển nhập học được nhận học bổng phải có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt trở lên.
- Học bổng được cấp bắt đầu từ học kỳ 2 năm thứ nhất của khóa học (trừ các trường hợp được miễn toàn bộ học phí các kỳ).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển theo quy định hiện hành: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310101 | Kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310201 | Chính trị học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340406 | Quản trị văn phòng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520201 | Kỹ thuật điện | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620105 | Chăn nuôi | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620116 | Phát triển nông thôn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |