THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Hà Tĩnh

Năm 2021

: HHT
: Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh


THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Mã trường: HHT

Địa chỉ các trụ sở:

+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3, P.Đại Nài, Tp.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

+ Cơ sở Cẩm Vịnh: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;

+ Cơ sở Thạch Quý: Đường Nguyễn Công Trứ, P.Thạch Quý, Tp.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

+ Cơ sở Xuân An: Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh.

Điện thoại: 0393 565 565; 0941 332 333; 0963 300 555

Website: http://htu.edu.vn 

 

Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo tuyển sinh hệ chính quy năm 2021 như sau:

1. Thông tin chung

Tên trường tuyển sinh: Trường Đại học Hà Tĩnh

Mã trường: HHT

Cổng thông tin điện tử: http://www.htu.edu.vn

2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).

3. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT.

4. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển.

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 11 hoặc 12 THPT (học bạ).

Đối với ngành Giáo dục mầm non, Trường tổ chức thi các môn năng khiếu (Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc).

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

5.1. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

- Phương thức 1: Xét tuyển từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2:  

+ Đại học: Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 (theo thang điểm 10) trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên.

+ Cao đẳng: Xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.

5.2. Các ngành khác

- Phương thức 1: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 11 hoặc lớp 12 THPT, điểm trung bình các môn thuộc tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.

6. Hồ sơ xét tuyển gồm

- Phương thức 1: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nộp ngay sau khi có thông báo trúng tuyển); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 2: Phiếu đăng ký xét tuyển; bản sao học bạ THPT; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2021); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

7. Hình thức và thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

7.1. Hình thức đăng ký xét tuyển:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển qua bưu điện, trực tuyến (online) qua cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường (http://ts.htu.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Đào tạo.

- Đăng ký và thi các môn năng khiếu: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu theo mẫu phiếu đăng ký của Trường Đại học Hà Tĩnh.

- Thí sinh tải phiếu đăng ký  theo link: https://bit.ly/PhieuDangKy2020

 - Đăng ký xét tuyển online bằng điểm học bạ theo Link:

 https://forms.gle/8kFX8NjgmkXbVTXZA

 - Đăng ký xét tuyển online bằng điểm thi THPT theo Link: 

 https://forms.gle/D18rMEwQa7JtQJqeA

 - Đăng ký thi năng khiếu online theo Link: https://forms.gle/p7uBLQ3oo2GYSwkx7

7.2. Thời gian đăng ký xét tuyển

- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2021 đến ngày 30/7/2021.

(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT).

- Đợt bổ sung: 01/8/2021 - 31/12/2021.

8. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

- Đại học

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Sư phạm Toán học

7140209

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A09: Toán, Địa, GDCD;

B00: Toán, Hóa, Sinh

40

2

Sư phạm Vật lý

7140211

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

C01: Văn, Toán, Lý

20

3

Sư phạm Hóa học

7140212

A00: Toán, Lý, Hóa;

C02: Văn, Toán, Hóa;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

20

4

Sư phạm Tin học

7140210

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

A09: Toán, Địa, GDCD.

40

5

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01: Văn, Toán,  Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh.

40

6

Giáo dục mầm non

7140201

M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm),

         NK2(Hát-Nhạc);

M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn

         cảm); NK2 (Hát - Nhạc).

200

7

Giáo dục Tiểu học

7140202

C20: Văn, Địa, GDCD;

C14: Văn,Toán, GDCD;

C04: Văn, Toán,  Địa;  

D01: Văn, Toán,  Anh.

250

8

Giáo dục Chính trị

7140205

C00: Văn, Sử, Địa;       

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Văn, Toán,  Anh.

20

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Văn, Toán,  Anh;

C20: Văn, Địa, GDCD.

80

10

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Văn, Toán,  Anh;

C20: Văn, Địa, GDCD.

70

11

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Văn, Toán,  Anh;

C20: Văn, Địa, GDCD.

100

12

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa;

C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Văn, Toán,  Anh;

C14: Văn, Toán, GDCD.

100

13

Khoa học môi trường

7440301

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh;

B03: Toán, Sinh, Văn.

50

14

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

A09: Toán, Địa, GDCD.

50

15

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

A09: Toán, Địa, GDCD.

50

16

Khoa học cây trồng

7620110

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh;

B03: Toán, Sinh, Văn.

50

17

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Văn, Toán,  Anh;

C20: Văn, Địa, GDCD.

50

18

Thú y

7640101

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh;

A09: Toán, Địa, GDCD.

50

19

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Văn, Toán,  Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh.

40

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01: Văn, Toán,  Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

C00: Văn, Sử, Địa;

C20: Văn, Địa, GDCD.

150

21

Chính trị học

7310201

C00: Văn, Sử, Địa;

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Văn, Toán,  Anh.

40

22

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa;

C20: Văn, Địa lý; GDCD;

D01: Văn, Toán,  Anh;

C14: Văn, Toán, GDCD.

70

- Cao đẳng

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Giáo dục mầm non

51140201

M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn, NK1(Kể chuyện-Đọc diễn cảm),

         NK2(Hát-Nhạc);

M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn

         cảm); NK2 (Hát - Nhạc).

50

9. Địa chỉ liên hệ:

Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, Nhà 15 tầng, Cơ sở Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.

Điện thoại: 0941 332 333; 0963 300 555.

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140209

Sư phạm Toán học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
C01: Toán, Văn, Lý;
C02: Toán, Văn, Hóa;
D01: Toán, Văn, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạD01: Toán, Văn, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh;
D66: Văn, GDCD, Anh;
D14: Văn, Sử, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140201

Giáo dục Mầm non

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạM00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát;
M01: Văn; NK1: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK2: Hát - Nhạc;
M05: Văn, Sử, Đọc diễn cảm - Hát;
M09: Toán; NK1: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK2: Hát - Nhạc.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140202

Giáo dục Tiểu học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạC20: Văn, Địa, GDCD;
C14: Toán,Văn, GDCD;
C04: Toán, Văn, Địa;
D01: Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140205

Giáo dục Chính trị

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạC00: Văn, Sử, Địa;
A00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Toán,Văn,GDCD;
D01:Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Toán, Văn, Anh;
C20: Văn, Địa, GDCD.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính - Ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Toán, Văn, Anh;
C20: Văn, Địa, GDCD.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Toán, Văn, Anh;
C20: Văn, Địa, GDCD.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380101

Luật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
C00: Văn, Sử, Địa;
D01: Toán, Văn, Anh;
C14: Toán,Văn,GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440301

Khoa học môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
B00: Toán, Hóa, Sinh;
D07: Toán, Hóa, Anh;
B03: Toán, Sinh, Văn.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh;
A09: Toán,Địa, GDCD.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201

Kỹ thuật xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh;
A09: Toán, Địa, GDCD.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620110

Khoa học cây trồng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
B00: Toán, Hóa, Sinh;
D07: Toán, Hóa, Anh;
B03: Toán, Sinh, Văn.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạD01: Toán, Văn, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh;
D66: Văn, GDCD, Anh;
D14: Văn, Sử, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạD01: Toán, Văn, Anh;
A10: Toán, Lý, GDCD;
C00: Văn, Sử, Địa;
C20: Văn, Địa, GDCD.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310201

Chính trị học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạC00: Văn, Sử, Địa;
A00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Toán,Văn, GDCD;
D01: Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
C20: Văn, Địa lý; GDCD;
D01: Toán, Văn, Anh;
C14: Toán,Văn, GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7640101

Thú y

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Lý, Hóa;
B00: Toán, Hóa, Sinh;
D07: Toán, Hóa, Anh;
B03: Toán, Sinh, GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
51140201

Giáo dục mầm non

Chỉ tiêu theo kế hoạchM00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát;
M01: Văn, NK1: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK2: Hát -Nhạc;
M05: Văn, Sử, Đọc diễn cảm - Hát;
M09: Toán, NK1: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK2: Hát - Nhạc.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT