THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Hà Nội
Năm 2021
Bạn có muốn
Với 11 ngành ngoại ngữ; 6 chuyên ngành khác ngoài ngôn ngữ, dạy-học hoàn toàn bằng ngoại ngữ; 6 trung tâm đào tạo và hợp tác quốc tế… Trường Đại học Hà Nội tự hào là cơ sở giáo dục hàng đầu của cả nước trong đào tạo, nghiên cứu về ngoại ngữ và chuyên ngành bằng ngoại ngữ.
Được thành lập từ năm 1959 với tên gọi ban đầu Trường Đại học Ngoại ngữ, trải qua hơn nửa thế kỉ hoạt động, Trường đã từng bước khẳng định vị thế là trường đại học công lập uy tín trong đào tạo ngoại ngữ ở cả ba cấp độ Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ. Đây cũng là trường đại học đầu tiên của Việt Nam đào tạo chính quy 6 chương trình cử nhân chuyên ngành hoàn toàn bằng tiếng Anh.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Hà Nội dự kiến như sau:
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
Cử nhân Kinh doanh (ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ và trình độ tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
Kế toán Ứng dụng (Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) cấp bằng) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ và trình độ tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
Quản trị Du lịch và Lữ hành (Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ và trình độ tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính (Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ và trình độ tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao (CLC) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao (CLC) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình chất lượng cao | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình chất lượng cao | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |