THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
Năm 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
* Mã trường: HLU
* Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3850304; Fax: 0203.3852174
* Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3825301; Fax: 0203.3623775
* Website: daihochalong.edu.vn
Tổ hợp môn xét tuyển hệ đại học và ngưỡng điểm nhận hồ sơ năm 2021:
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển | |
Xét điểm thi THPT | Xét điểm học bạ | ||||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Văn-Toán-Anh 4. Toán-KHTN-Anh | A00 A01 D01 D90 | 190 | 14 | 18 |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 14 | 18 | ||
3. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Văn-Toán-Anh 4. Văn-Sử-Địa | A00 A01 D01 C00 | 120 | 14 | 18 |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Văn-Toán-Anh 4. Toán-KHTN-Anh | A00 A01 D01 D90 | 90 | 14 | 18 |
5. | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện | 7229042 | 1. Văn-Sử-Địa 2. Văn-Toán-Anh 3. Toán-Địa-Anh 4. Văn-KHXH-Anh | C00 D01 D10 D78 | 90 | 14 | 18 |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán-Lý-Anh 2. Văn-Toán-Anh 3. Toán-Địa-Anh 4. Văn-KHXH-Anh | A01 D01 D10 D78 | 120 | 20 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 18 (điểm môn Anh >=7) |
7. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán-Lý-Anh 2. Văn-Toán-Anh 3. Văn-KHXH-Anh 4. Văn-Toán-Trung | A01 D01 D78 D04 | 120 | 14 | 18 (điểm môn Anh/Trung >=7) |
8. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán-Lý-Anh 2. Văn-Toán-Anh 3. Văn-KHXH-Anh 4. Văn-Toán-Nhật | A01 D01 D78 D06 | 60 | 14 | 18 (điểm môn Anh/Nhật >=7) |
9. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán-Lý-Anh 2. Văn-Toán-Anh 3. Văn-KHXH-Anh 3. Văn-Địa-Anh | A01 D01 D78 D15 | 120 | 14 | 18 (điểm môn Anh >=7) |
10. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Văn-Toán-Anh | A00 A01 B00 D01 | 30 | 14 | 18 |
11. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 14 | 18 | ||
12. | Giáo dục Mầm non
| 7140201 | Văn; Năng khiếu 1 (Hát), Năng khiếu 2 (kể chuyện) | M01 | 50 | Không xét | Ngữ Văn >=8; học lực lớp 12: giỏi |
13. | Giáo dục Tiểu học
| 7140202 | 1. Toán-Lý-Anh 2. Văn-Toán-Địa 3. Văn-Toán-Anh 4. Toán-KHTN-Anh | A01 C04 D01 D90 | 50 | 18.5 | 24 (học lực loại giỏi) |
Phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2021 và cách tính điểm xét tuyển:
- Phương thức 1 (1% = 10 chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (cập nhật chi tiết khi Bộ GD có hướng dẫn).
- Phương thức 2 (50% = 630 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 3 (45% = 560 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Môn 1 (M1) = [ĐTBCN lớp 10 + ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/3
Môn 2 (M2) = [ĐTBCN lớp 10 + ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/3
Môn 3 (M3) = [ĐTBCN lớp 10 + ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/3
Riêng ngành Giáo dục Mầm non:
Điểm xét tuyển = ĐTBCN lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 4 (2% = 25 chỉ tiêu): Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ/chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/học sinh giỏi THPT 3 năm liền
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 162 | 18 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh D01: Văn – Toán – Anh D90: Toán – Anh – KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810201 | Quản trị khách sạn | 144 | 16 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh D01: Văn – Toán – Anh D90: Toán – Anh – KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480101 | Khoa học máy tính | 54 | 6 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh D01: Văn – Toán – Anh D90: Toán – Anh – KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229042 | Quản lý văn hóa | 45 | 5 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | C00: Văn – Sử – Địa D01: Văn – Toán – Anh D78: Văn – Anh – KHXH N04: Văn – Năng khiếu thuyết trình- Năng khiếu (hát/kể chuyện) (chỉ với Ngành Tổ chức sự kiện) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 81 | 9 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | A01: Toán – Lý – Anh D01: Văn – Toán – Anh D10: Toán – Địa –Anh D78: Văn – Anh – KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 81 | 9 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | D01: Văn – Toán – Anh D01: Văn – Toán – Anh D10: Toán – Địa –Anh D78: Văn – Anh – KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 36 | 4 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | D01: Văn – Toán – Anh D06: Văn – Toán – Nhật D10: Toán – Địa –Anh D78: Văn – Anh – KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh B00: Toán – Hóa – Sinh D10: Toán – Địa –Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh B00: Toán – Hóa – Sinh D10: Toán – Địa –Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 90 | 100 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh D01: Văn – Toán – Anh D90: Toán – Anh – KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 54 | 60 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | D01: Văn – Toán – Anh D15: Văn – Địa – Anh D10: Toán – Địa –Anh D78: Văn – Anh – KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |