THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

Năm 2021

: GTS
: Số 2, đường D3, phường 25, quận Bình Thạnh, thành Phố Hồ Chí Minh

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH

Ký hiệu: GTS

Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.35126902 – 028.35128360 – Fax: 028.35120567

Website: www.ut.edu.vn

 

Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh (GTS) thông báo tuyển sinh đại học năm 2020

1. Tuyển sinh đại học chính quy

1.1. Phương thức tuyển sinh

–  Xét tuyển dựa vào điểm thi Trung học phổ thông năm2021, gọi tắt là điểm thi THPT

–  Xét tuyển dựa vào điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12), gọi tắt là xét điểm học bạ.

–  Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD&ĐT.

1.2. Điều kiện xét tuyển

–  Phạm vi tuyển sinh trên cả nước

–  Điều kiện xét tuyển:

    + Xét điểm thi THPT năm2021: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi THPT năm 2021

    + Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10)

Lưu ý:

    + Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

    + Nguyên tắc xét tuyển và điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.3. Thông tin ngành/chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu

1.3.1. Mã số tuyển sinh của Trường: GTS

1.3.2. Ngành (chuyên ngành), mã số, tổ hợp môn và chỉ tiêu xét tuyển

a) Chương trình đào tạo đại trà

STT

Tên ngành (chuyên ngành)

xét tuyển

Mã số
xét tuyển

Tổ hợp môn
xét tuyển

Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT

Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

40

20

2

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

70

30

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

7510605

A00, A01,
D01

85

35

4

Kỹ thuật cơ khí
(Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

7520103.1

A00, A01

40

20

5

Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí tự động)

7520103.2

A00, A01

40

20

6

Kỹ thuật ô tô
(Cơ khí ôtô)

7520130

A00, A01

85

35

7

Kỹ thuật tàu thủy
(Thiết kế thân tàu thuỷ)

7520122.1

A00, A01

35

15

8

Kỹ thuật tàu thủy
(Công nghệ đóng tàu thuỷ)

7520122.2

A00, A01

35

15

9

Kỹ thuật tàu thủy
(Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

7520122.3

A00, A01

35

15

10

Kỹ thuật điện
(Điện công nghiệp)

7520201.1

A00, A01

42

18

11

Kỹ thuật điện
(Hệ thống điện giao thông)

7520201.2

A00, A01

35

15

12

Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Điện tử viễn thông)

7520207

A00, A01

42

18

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Tự động hoá công nghiệp)

7520216

A00, A01

40

20

14

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01,
B00

40

20

15

Kỹ thuật xây dựng
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7580201.1

A00, A01

80

30

16

Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật kết cấu công trình)

7580201.2

A00, A01

35

15

17

Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

7580201.3

A00, A01

35

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
(Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)

7580202

A00, A01

35

15

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)

7580205.1

A00, A01

105

45

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng đường sắt – Metro)

7580205.2

A00, A01

35

15

21

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)

7580205.3

A00, A01

35

15

22

Kinh tế xây dựng
(Kinh tế xây dựng)

7580301.1

A00, A01, D01

42

18

23

Kinh tế xây dựng
(Quản lý dự án xây dựng)

7580301.2

A00, A01, D01

35

15

24

Khai thác vận tải
(Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101

A00, A01, D01

35

15

25

Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển)

7840104

A00, A01, D01

83

35

26

Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển)

7840106.1

A00, A01

70

30

27

Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy)

7840106.2

A00, A01

40

20

28

Khoa học hàng hải
(Công nghệ máy tàu thủy)

7840106.3

A00, A01

35

15

29

Khoa học hàng hải
(Quản lý hàng hải)

7840106.4

A00, A01,
D01

40

20

30

Khoa học hàng hải
(Điện tàu thuỷ)

7840106.5

A00, A01

35

15

b) Chương trình đào tạo chất lượng cao

STT

Tên ngành (chuyên ngành)
xét tuyển

Mã số
xét tuyển

Tổ hợp môn
xét tuyển

Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT

Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ

1

Công nghệ thông tin

7480201H

A00,
A01

55

25

2

Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí ô tô)

7520103H

A00, A01

75

35

3

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207H

A00,
A01

20

10

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216H

A00,
A01

40

20

5

Kỹ thuật xây dựng

7580201H

A00,
A01

63

27

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)

7580205.1H

A00, A01

40

20

7

Kinh tế xây dựng

7580301H

A00, A01,
D01

55

25

8

Khai thác vận tải
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

7840101H

A00, A01, D01

63

27

9

Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển)

7840104H

A00, A01, D01

63

27

10

Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển)

7840106.1H

A00, A01

20

10

11

Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy)

7840106.2H

A00, A01

20

10

12

Khoa học hàng hải
(Quản lý hàng hải)

7840106.4H

A00, A01, D01

35

15

Ghi chú: Môn theo tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh)

1.3.3. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2021

–  Xét tuyển thẳng   : 10 chỉ tiêu

–  Ưu tiên xét tuyển : 23 chỉ tiêu.

1.4. Thời gian và hình thức đăng ký

–  Phương thức xét điểm thi THPT năm 2021thực hiện theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

–  Phương thức xét học bạ:

+ Đợt 1 (dự kiến): từ 04/5/2020 đến 03/7/2020

+ Các đợt tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo sau.

Thí sinh có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển theo các hình thức sau:

+ Đăng ký trực tuyến tại website http://ts20.ut.edu.vn/

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học GTVT TP. HCM (hồ sơ theo mẫu)

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện về Trường Đại học GTVT TP. HCM

1.5. Thông tin liên hệ tuyển sinh đại học chính quy

Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Đào tạo – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3512 6902 , 028 3512 8360, Hotline: 036 287 8 287

Website: https://ut.edu.vn/          email: tuyensinh@ut.edu.vn

2. Tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài

2.1. Thông tin ngành tuyển sinh

STT

Ngành học

Trường liên kết đào tạo
và cấp bằng

Chỉ tiêu

Hình thức đào tạo

1

Quản lý Cảng và Logistics

Trường Đại học
Tongmyong Hàn Quốc

80

2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Hàn Quốc

2

Quản trị và Kinh doanh vận tải

Trường Đại học Quốc gia
Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc

80

2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Hàn Quốc

3

Kỹ thuật Xây dựng

Trường Đại học
Bang Arkansas Hoa Kỳ

20

2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Mỹ

4

Kỹ thuật Cơ khí

Trường Đại học
Bang Arkansas Hoa Kỳ

20

2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Mỹ

5

Kỹ thuật Điện

Trường Đại học
Bang Arkansas Hoa Kỳ

20

2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Mỹ

2.2. Điều kiện xét tuyển

– Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình lớp 12 đạt từ 7.0 trở lên

– Thí sinh đạt trình độ Tiếng Anh từ IELTS 5.5/ B2 khung châu Âu sẽ được thẳng vào học chuyên ngành. Thí sinh chưa đạt yêu cầu này sẽ theo học chương trình dự bị Tiếng Anh trước khi vào học chính thức chuyên ngành.

2.3. Thời gian nhận hồ sơ ghi danh

– Đợt 1 trước ngày 20/4/2020 (ưu tiên thí sinh ghi danh trước)

– Các đợt tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo sau.

2.4   Hình thức ghi danh

– Trực tuyến tại link: https://bom.to/NY6Aq9

        Hoặc tại Fanpage: https://www.facebook.com/IEC.GTVT/

– Trực tiếp tại Viện IEC – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

2.5. Thông tin liên hệ chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Viện IEC – Trường Đại học GTVT TP. HCM

Địa chỉ: Phòng E004, số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 0906 681 588, 028 3512 0766            Email: iec@ut.edu.vn

Website: http://iec.ut.edu.vn, http://duhoclogistics.com/, http://duhocvietmy.com/

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7580205.1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)

10545A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)

4218A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp)

4020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

7030A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580301.1

Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)

4218A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840104

Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)

8335A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840101

Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840106.2

Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)

4020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840106.3

Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840106.4

Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)

4020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840106.1

Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)

7030A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520320

Kỹ thuật môi trường

4020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

4020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

8535A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520103.1

Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

4020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520103.2

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)

4020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520130

Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô)

8535A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520122.1

Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520122.2

Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520122.3

Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520201.1

Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)

4218A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520201.2

Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201.1

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

8030A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201.2

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201.3

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580205.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580205.3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580301.2

Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840106.5

Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201H

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

5525A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520103H

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) (Chương trình chất lượng cao)

7535A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình chất lượng cao)

2010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)

4020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201H

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao)

6327A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580205.1H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) (Chương trình chất lượng cao)

4020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580301H

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao)

5525A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840101H

Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) (Chương trình chất lượng cao)

6327A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840104H

Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) (Chương trình chất lượng cao)

6327A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840106.1H

Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) (Chương trình chất lượng cao)

2010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840106.2H

Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) (Chương trình chất lượng cao)

2010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7840106.4H

Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) (Chương trình chất lượng cao)

3515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT