THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
Năm 2021
Sứ mệnh của trường Đại học Đồng Nai là đào tạo nguồn nhân lực có trình độ, chất lượng cao; nghiên cứu, triển khai và chuyển giao khoa học công nghệ phục vụ cho công cuộc công nhiệp hóa - hiện đại hóa, sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Đồng Nai, khu vực Đông Nam bộ và cả nước.
Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai tuyển sinh năm 2021 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
- Mã trường: DNU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung Cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại Chức – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
Chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Tổng điểm xét tuyển đầu vào đối với các ngành đại học sư phạm là 18,5 điểm; đối với các ngành đại học ngoài sư phạm là 15 điểm. Trong tổ hợp xét tuyển không có điểm liệt, không nhân hệ số, cộng điểm ưu tiên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét theo KQ thi THPT |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 (NK 1 x 2) | 110 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, A01 | 315 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 72 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01 | 27 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D01 | 45 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14 | 27 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, A01 (Tiếng Anh x 2) | 86 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01 (Tiếng Anh x 2) | 120 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 200 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 200 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, A02, B00, D07 | 25 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 25 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140201 | Giáo dục Mầm non | 110 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), Năng khiếu 2 (Hát- Nhạc) - Toán, Năng khiếu 1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), Năng khiếu 2 (Hát - Nhạc) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 315 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140209 | Sư phạm Toán học | 72 | Tuyển thẳng + Xét học bạ | - Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 27 | Tuyển thẳng + Xét học bạ | - Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140212 | Sư phạm Hoá học | 18 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 45 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 27 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 86 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH - Toán, Vật lí, TIẾNG ANH (Tiếng Anh hệ số 2) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 120 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH - Toán, Vật lí, TIẾNG ANH (Tiếng Anh hệ số 2) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hóa học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 200 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hóa học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440301 | Khoa học Môi trường | 25 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Sinh học - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850103 | Quản lý đất đai | 25 | Tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển | - Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |