THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ

Năm 2021

: DDD
: km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội


THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ

- Mã trường: DDD

- Địa chỉ trụ sở chính: tại km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội

- Điện thoại: 024.37719960

- Địa chỉ trang web: www.hdiu.edu.vn

+ Cơ sở đào tạo: Số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội

+ Cơ sở đào tạo: Viện Âm nhạc, số 5 đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội

+ Cơ sở đào tạo: Số 170 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội

+ Cơ sở đào tạo: Tòa nhà VAPA, ngõ 3, Tôn Thất thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội

+ Cơ sở đào tạo: Số 1 Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội

 

Trường Đại học Đông Đô thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy như sau: 

1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:

    Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.

2. Phương thức tuyển sinh: Áp dụng theo Phương thức tuyển sinh riêng, triển khai theo “Đề án Tự chủ tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2021” của trường Đại học Đông Đô.

a. Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Đông Đô.

b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:

-  Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2021 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;

-   Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.

3. Các ngành đào tạo và khối, môn xét tuyển:

TT

Mã ngành

Ngành học và chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú

1.

7510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

- Công nghệ môi trường

- An toàn bức xạ môi trường

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A06 - Toán, Hóa, Địa;

B00 - Toán, Hóa, Sinh.

2.

7420201

Công nghệ sinh học

- Sinh hóa học

- Công nghệ sinh học phân tử

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh;

C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

3.

7480201

Công nghệ Thông tin

- Công nghệ phần mềm

- Đồ họa, Lập trình game

- Quản trị mạng 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

4.

7520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

- Điện tử viễn thông

- Thông tin di động

- Truyền thông đa phương tiện

- Điện tử ứng dụng

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

5.

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

- Thiết kế công trình

- Tổ chức thi công, giám sát

- Xây dựng dân dụng và CN

- Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

6.

7580101

Kiến trúc

- Kiến trúc công trình

- Quy hoạch

- Nội thất

 

 

H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;

V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

7.

7510205

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

- Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô

- Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

8.

7340101

Quản trị Kinh doanh

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị nhân lực

- Quản trị Marketing

- Tài chính ngân hàng

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

9.

7340201

Tài chính Ngân hàng

- Ngân hàng thương mại

- Tài chính doanh nghiệp

- Thanh toán quốc tế

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

10.

7310206

Quan hệ Quốc tế

- Quan hệ đối ngoại

- Kinh tế đối ngoại

- Kinh doanh quốc tế

- Quan hệ công chúng và truyền thông

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

C14 - Ngữ văn, Toán, GDCD

C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.

11.

7380107

Luật kinh tế

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

12.

7810101

Du lịch

- Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

13.

 

7220201

 

Ngôn ngữ Anh (NN2: Tiếng Nhật)

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

14.

7220204

Ngôn ngữ Trung

- Ngôn ngữ tiếng Trung

- Sư phạm tiếng Trung

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

 

15.

 

7320201

 

Thông tin – Thư viện

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

16.

7340301

Kế  toán

- Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng

- Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế

- Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC

- Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa.

17.

7310205

Quản lý nhà nước

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

18.

7720301

Điều dưỡng

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

19.

7640101

Thú y

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

20.

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

21.

7340122

Thương mại điện tử

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

22.

7720201

Dược học

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

23.

7720606

Xét nghiệm y học

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

4. Hồ sơ xét tuyển gồm:      

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và học bạ THPT;

- Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);

- 04 ảnh màu (cỡ 3x4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;

- 01 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.

5. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ:

- Đợt 1: Từ ngày 15/03/2021 đến ngày 30/06/2021

- Đợt 2: Từ ngày 25/07/2021 đến ngày 30/10/2021

- Địa điểm nhận hồ sơ:       Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đông Đô 

P505 -  Tầng 5 - Tòa nhà Viện Âm Nhạc – Đường Mễ Trì ­- Nam Từ Liêm ­- Hà Nội

Điện thoại:  024.3932.1246   -   Hotline:  0983.282.282

- Website: www.daihocdongdo.edu.vn - www.hdiu.edu.vn  * Facebook.com/daihocdongdo

 
... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7720606

Xét nghiệm y học

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng AnhTheo quy định của Bộ GD&ĐT
7720201

Dược học

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340122

Thương mại điện tử

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220209

Ngôn Ngữ Nhật

0D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7640101

Thú y

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720301

Điều dưỡng

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa.Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
7310205

Quản lý nhà nước

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; B00 - Toán, Hóa, Sinh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320201

Thông tin – Thư viện

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220204

Ngôn ngữ Trung

0D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

0D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810101

Du lịch

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107

Luật kinh tế

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310206

Quan hệ Quốc tế

0D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C14 - Ngữ văn, Toán, GDCD C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính Ngân hàng

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị Kinh doanh

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510205

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580101

Kiến trúc

0H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuậtTheo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201

Kỹ thuật Xây dựng

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ Thông tin

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201

Công nghệ sinh học

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh; C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh họcTheo quy định của Bộ GD&ĐT
7510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

0A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A06 - Toán, Hóa, Địa; B00 - Toán, Hóa, Sinh.Theo quy định của Bộ GD&ĐT