THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Dân lập Văn Lang

Năm 2021

: DVL
: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM

 

 THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

  • Đợt 1: 01/4 - 30/4/2021.
  • Đợt 2: 10/5 - 30/5/2021.
  • Đợt 3: 07/6 - 30/6/2021.
  • Đợt bổ sung (nếu có): 6/9 - 30/10/2021.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm 2021: Trường nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.

- Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: Thời gian thi các môn năng khiếu theo kế hoạch của trường.

- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định riêng của trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường).
  • Bản photocopy công chứng học bạ THPT (nếu xét tuyển bằng học bạ THPT).
  • Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM (nếu xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM).
  • Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển/xét tuyển trực tiếp tại Trường, qua đường bưu điện, qua cổng thông tin điện tử của Trường.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. 
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ).
  • Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021.
  • Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu (Vẽ, âm nhạc, sân khấu điện ảnh).
  • Xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường ĐH Văn Lang).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT 

- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

  • Với ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Với các ngành còn lại: Trường công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường sau khi có kết quả thi.

- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

  • Với ngành Dược học: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
  • Với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Với các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh:

  • Trường Đại học Văn Lang thông báo trên cổng thông tin điện tử của Trường mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM. Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (thang điểm 1200 điểm) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

- Phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu:

  • Môn Văn: >5.0 điểm.
  • Môn Năng khiếu thứ nhất: >5.0 điểm.
  • Môn Năng khiếu thứ hai: >7.0 điểm.

- Xét tuyển thẳng: 

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Văn Lang.

6. Học phí

  • Đối với sinh viên khóa 26, Trường Đại học Văn Lang công bố mức học phí tiêu chuẩn dự kiến dao động trong khoảng 15 - 20 triệu đồng/học kỳ tùy ngành học, không có nhiều biến động so với học phí khóa 25 nhập học năm 2019.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Piano

7210208N00

Thanh nhạc

7210205N00

Thiết kế đồ họa

7210403H03, H04, H05, H06

Thiết kế công nghiệp

7210402H03, H04, H05, H06

Thiết kế thời trang

7210404H03, H04, H05, H06

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210234S00

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210235S00

Ngôn ngữ Anh

7220201D01, D08, D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204A01, D01, D04, D14

Văn học

7229030C00, D01, D14, D66

Tâm lý học

7310401B00, B03, C00, D01

Đông phương học

7310608A01, C00, D01, D04

Quan hệ công chúng

7320108A00, A01, C00, D01

Quản trị kinh doanh

7340101C01, C02, C04, D01

Marketing

7340115A00, A01, C01, D01

Bất động sản

7340116A00, A01, C04, D01

Kinh doanh thương mại

7340121C01, C02, C04, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201A00, A01, C04, D01

Kế toán

7340301A00, A01, D01, D10

Luật kinh tế

7380101A00, A01, C00, D01

Luật

7380101A00, A01, C00, D01

Công nghệ sinh học

7420201A00, A02, B00, D08

Công nghệ sinh học y dược

7420205A00, B00, D07, D08

Quản trị công nghệ sinh học

7429001A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật phần mềm

7480103A00, A01, D01, D10

Khoa học dữ liệu

7480109A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

7480201A00, A01, D01, D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406A00, B00, D07, D08

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605A00, A01, C00, D01

Quản trị môi trường doanh nghiệp

7510606A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật nhiệt

7520115A00, A01, D07

Công nghệ thực phẩm

7540101A00, B00, D07, C02

Kiến trúc

7580101V00, V01, H02

Thiết kế nội thất

7580108H03, H04, H05, H06

Kỹ thuật xây dựng

7580201A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205A00, A01, D07

Quản lý xây dựng

7580302A00, A01, D01, D07

Thiết kế xanh

7589001A00, A01, B00, D8

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118A00, B00, D07, D08

Dược học

7720201A00, B00, D07

Điều dưỡng

7720301B00, C08, D07, D08

Răng - Hàm - Mặt

7720501A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601A00, B00, D07, D08

Công tác xã hội

7760101C00, C14, C20, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103A00, A01, D01, D03

Quản trị khách sạn

7810201A00, A01, D01, D03

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202A00, A01, D01, D03

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

 

Kết quả thi THPT

Học bạ

Kết quả thi THPT

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Thanh nhạc

17

24

21

24

18

24

Piano

17

24

18

24

18

24

Thiết kế công nghiệp

15

24

15

24

16

24

Thiết kế đồ họa

15

24

20,50

24

18

24

Thiết kế thời trang

15

24

19

24

16

24

Ngôn ngữ Anh

18

26

16,50

26

19

24

Văn học

17

18

15

18

16

18

Tâm lý học

14.5

18

17

18

18

18

Đông phương học

17.5

22

19

19

18

18

Quan hệ công chúng

18

23

17

20

19

18,50

Quản trị kinh doanh

17

23

15,50

20

18

18

Kinh doanh thương mại

16.5

20

15

19

18

18

Tài chính - Ngân hàng

16

18

15

18

18

18

Kế toán

15

18

15

18

17

18

Luật

-

-

15

-

18

18

Luật kinh tế

18

22

15

18

17

18

Công nghệ sinh học

14

18

15

18

16

18

Kỹ thuật phần mềm

15.5

18

15

18

17

18

Công nghệ thông tin

15.50

18

15

18

18

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

-

-

16

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

16

18

Kỹ thuật nhiệt

14

18

15

18

16

18

Kiến trúc

15

24

15

24

17

24

Thiết kế nội thất

15

24

15

24

17

24

Kỹ thuật xây dựng

14.5

-

15

18

16

18

Quản lý xây dựng

-

-

15

18

16

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

-

-

15

18

16

18

Điều dưỡng

15

18

18

19,50

19

19,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

15

18

18

19,50

19

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17

22 (A00, A01)

20 (D01)

18(D03)

16

19

18

18

Quản trị khách sạn

17

23 (Khối A00, A01)

21 (Khối D01)

18 (Khối D03)

17

20

19

18

Dược học

18

-

20

24

21

24

Marketing

 

 

 

 

19

 

Công nghệ sinh học y dược

 

 

 

 

16

 

Quản trị công nghệ sinh học

 

 

 

 

16

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

16

 

Quản trị môi trường doanh nghiệp

 

 

 

 

16

 

Thiết kế xanh

 

 

 

 

16

 

Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

 

 

16

 

Răng - hàm - mặt

 

 

 

 

22

 

Công tác xã hội

 

 

 

 

16

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7210208

Piano

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngN00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210402

Thiết kế công nghiệp

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngH03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210403

Thiết kế đồ họa

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngH03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210404

Thiết kế thời trang

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngH03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229030

Văn học ứng dụng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310401

Tâm lý học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngB00: Toán - Hóa - Sinh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
B03: Toán - Sinh - Văn
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310608

Đông phương học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320108

Quan hệ công chúng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngC01: Văn - Toán - Lý
C02: Văn - Toán - Hóa
C04: Văn - Toán - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340121

Kinh doanh thương mại

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngC01: Văn - Toán - Lý
C02: Văn - Toán - Hóa
C04: Văn - Toán - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính – Ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
C04: Văn - Toán - Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107

Luật kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201

Công nghệ sinh học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D08: Toán - Sinh - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480103

Kỹ thuật phần mềm

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D08: Toán - Sinh - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520115

Kỹ thuật nhiệt

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580101

Kiến trúc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngV00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý
V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn
H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580108

Thiết kế nội thất

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngH03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201

Kỹ thuật xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720301

Điều dưỡng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngB00: Toán - Hóa - Sinh
C08: Văn - Hóa - Sinh
D08: Toán - Sinh - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D08: Toán - Sinh - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810201

Quản trị khách sạn

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ Thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580302

Quản lý xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210205

Thanh nhạc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngN00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380101

Luật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720201

Dược học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳngD01: Văn - Toán - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT