THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Dân lập Phú Xuân

Năm 2021

: DPX
: 28 Nguyễn Tri Phương, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế

Trường Đại học Phú Xuân được thành lập ngày 11/7/2003, theo Quyết định số 140/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Tổ chức xin thành lập trường: Hội Khuyến học Thừa Thiên - Huế.
Trường đào tạo các nhà chuyên môn có đạo đức, có trình độ kiến thức và nghiệp vụ, góp phần tạo nguồn nhân lực năng động, sáng tạo cho sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, khu vực và đất nước. Trường vừa đào tạo các hệ đạo học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn, đào tạo sau đại học (khi có điều kiện); vừa nghiên cứu khoa học nhằm cải tiến nâng cao chất lượng đào tạo, góp phần giải quyết các vấn đề lý luận và thực tiễn trong sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, trong đời sống xã hội. Trường có hơn 200 giáo viên cơ hữu và giáo viên thỉnh giảng gồm những giảng viên và giáo sư có trình độ chuyên môn cao, yêu nghề, được đào tạo trong nước và ở nước có nền giáo dục khoa học tiên tiến. Trường không ngừng nâng cao chất lượng dạy và học. Văn bằng quốc gia có giá trị toàn quốc.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
*********

Mã tuyển sinh: DPX

CS1: 28 Nguyễn Tri Phương, P. Phú Nhuận, Tp. Huế

CS2: 176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, Tp. Huế

Website: www.phuxuan.edu.vn

A. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, B00, D01, A01

 

– Chuyên ngành Lập trình web

 

 

 

– Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

– Thiết kế đồ họa

 

 

2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D01

3

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

A01, C00, D01, D14

4

Quản trị khách sạn

7810201

      A01, C00, D01, D14

5

Quản trị kinh doanh – Marketing

7340101

A00, B00, D01, A01

 

– Chuyên ngành Digital Marketing

 

 

 

– Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện

 

 

6

Kế toán

7340301

A00, B00, D01, A01

7

Kinh tế quốc tế – Tiếng Nhật

7310106

A00, A01, D01, C00

 

– Chuyên ngành Tiếng Anh

 

 

 

– Chuyên ngành Tiếng Nhật

 

 

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, A01, D14, D15

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, C00, D15, A01

10

Việt Nam học – CN Du lịch

7310630

B00, C00, D01, D15

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thông tin xét tuyển:

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, từ năm 2020 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

- Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc.

- Phương thức xét tuyển: 02 phương thức

+ Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

+ Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2021 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

2. Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành:

Công nghệ thông tin

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 

A00: Toán – Lý– Hóa

A00: Toán – Lý– Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ

D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ

C01: Toán – Văn – Vật Lý

A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ

D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

Quản trị khách sạn

A01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ

A01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ

C00: Văn – Sử – Địa

C00: Văn – Sử – Địa

D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ

D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ

D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ

D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ

Quản trị kinh doanh – Marketing

Kế toán 

A00: Toán–Lý–Hóa

A00: Toán–Lý–Hóa

B00: Toán–Hóa–Sinh

B00: Toán–Hóa–Sinh

D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ

D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ

A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ

A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ

Kinh tế quốc tế- Tiếng Nhật

Ngôn ngữ Anh 

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ

A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ

D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ

C00: Văn – Sử – Địa

D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ

D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ

D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ

Ngôn ngữ Trung

Du lịch – Việt  Nam học

A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ

B00: Toán–Hoá–Sinh

D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ

C00: Văn–Sử–Địa

C00: Văn – Sử – Địa

D01: Toán –Văn – Ngoại ngữ

D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ

D15: Địa–Văn–Ngoại ngữ

3. Hồ sơ xét tuyển gồm có:

- Đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

- 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ

- 01 Photo/ảnh chụp CMND

- Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2021).

- Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng

- Lệ phí xét tuyển: 80.000 đ

Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản pho–to nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.

4. Chính sách cam kết việc làm và lộ trình học tập:

Cam kết hỗ trợ việc làm cho sinh viên tất cả các ngành.

Lộ trình học tập toàn khóa là: 3 năm với 09 học kỳ.

5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và khai giảng nhập học:

Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.

Địa chỉ nhận hồ sơ và nhập học:

PHÒNG TƯ VẤN VÀ CHIÊU SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN

176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh T–T–Huế

Điện thoại: 0234.7.306888

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310630

Việt Nam học - Du lịch

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạB00: Toán - Hóa - Sinh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310106

Kinh tế quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Theo kế hoạchXét học bạA00: Toán – Lý– Hóa
A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ
C01: Toán – Văn – Vật Lý
D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810201

Quản trị khách sạn

Theo kế hoạchXét học bạA01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ
C00: Văn – Sử – Địa
D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ
D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ
Theo quy định của Bộ GD&ĐT