THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Năm 2021
Bạn có muốn
Coi trọng sự năng động và sáng tạo, kiến thức và trí tuệ, tính nhân văn và trách nhiệm với xã hội, Đại hoc Quản lý và Công nghệ Hải Phong (trước đây là Đại học Dân lập Hải Phòng) luôn nỗ lực không ngừng nhằm cung cấp cơ hội học tập có chất lượng tốt nhất giúp sinh viên phát triển toàn diện trí lực, thể lực và nhân cách. Sinh viên tốt nghiệp của trường là người hiểu rõ bản thân, làm chủ và sử dụng sáng tạo kiến thức phục vụ cộng đồng và xã hội.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG
Mã trường: DHP
Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.
SĐT: 0225 3740577 - 0225 3833802
Email: daotao@hpu.edu.vn
Website: http://www.hpu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/
Năm 2020 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng tuyển sinh đại học hệ chính quy như sau:
1. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT
2. Phương án xét tuyển:
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Kết quả học tập lớp 12
3. Chỉ tiêu: 1.450
Stt | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Thi THPT Quốc gia | Kết quả học THPT |
1 | Công nghệ thông tin Quản trị và an ninh mạng máy tính, Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, Hệ thống nhúng và Robot, Tin học – Kinh tế, Digital Marketing, Công nghệ di động, Game | 7480201 | A00, A01, D07, D08 | A00, A01, TH1*, TH2* |
2 | Kỹ thuật Điện - Điện tử Điện tự động công nghiệp, Kỹ thuật đo - Tin học công nghiệp, Điện tử truyền thông | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | A00, A01, B00, D1,2,3,4 |
3 | Kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng & công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Kiến trúc | 7510102 | A00, A01, A04, V00 | A00, A01,V00, TH3* |
4 | Kỹ thuật Môi trường Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường | 7520320
| A00, A01, A02, B00 | A00, A01,B00, TH3* |
5 | Kỹ thuật nông nghiệp Kỹ thuật nông nghiệp Quản lý đất đai | 7620101
| A00, A01,A02, B00 | A00, A01,B00, TH3* |
6 | Quản trị kinh doanh Kế toán kiểm toán, Quản trị doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng, Marketing | 7340101
| A00,A01, A04, D1,2,3,4 | A00,A01,A04, D01,2,3,46, TH3* |
7 | Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh – Anh Ngôn ngữ Anh – Nhật Tiếng Anh thương mại | 7220201
| A00,A01, A04, D01,2,3,4,6 | A00, A01, D1,2,3,4, TH5, TH6* |
8 | Việt Nam học Văn hoá du lịch Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7310630 | A00, C00, D14, D1,2,3,4 | A00, C00, D1,2,3,4 TH5* |
9 | Luật Luật kinh tế Luật dân sự | 7380101
| A00, D14 , C00, D06 | A00, A01, C00, TH5* |
(*) Trong đó:
TH1: Toán – Anh - Hoá TH4: Toán – Lý – Địa
TH2: Toán – Anh - Sinh TH5: Văn – Sử - Anh
TH3: Toán – Lý – Sinh TH6: Văn – Địa – Anh
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Phòng Đào tạo ĐH&SĐH - Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng.
Điện thoại: 0225.3740577 - Website: www.hpu.edu.vn - Email: daotao@hpu.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét tuyển học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A04: Toán - Lý - Địa lý D01: Văn - Toán - Anh D02: Văn - Toán - Tiếng Nga D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp D04: Văn - Toán - Tiếng Trung D06: Văn - Toán - Tiếng Nhật | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310630 | Việt Nam học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét tuyển học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D02: Văn - Toán - Tiếng Nga D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp D04: Văn - Toán - Tiếng Trung D14: Văn - Sử - Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét tuyển học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A04: Toán - Lý - Địa lý D01: Văn - Toán - Anh D02: Văn - Toán - Tiếng Nga D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp D04: Văn - Toán - Tiếng Trung | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét tuyển học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa D06: Văn - Toán - Tiếng Nhật D14: Văn - Sử - Tiếng Anh C00: Văn - Sử - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét tuyển học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510102 | Kỹ thuật xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét tuyển học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A04: Toán - Lý - Địa lý V00: Toán - Lý - Vẽ hình họa mỹ thuật | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét tuyển học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét tuyển học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620101 | Kỹ thuật nông nghiệp | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét tuyển học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |