THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Dân lập Cửu Long
Năm 2021
Bạn có muốn
Trường Đại học Cửu Long là đại học đa ngành, đa lĩnh vực có nhiệm vụ đào tạo & cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao đáp ứng nhu cầu xã hội; là trung tâm nghiên cứu và chuyển giao kỹ thuật, công nghệ, văn hóa trong khu vực ĐBSCL và cả nước, phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310608 | Đông phương học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340121 | Kinh doanh thương mại | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107 | Luật kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620109 | Nông học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620112 | Bảo vệ thực vật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720301 | Điều dưỡng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kì thi tuyển sinh riêng | A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Kì thi tuyển sinh riêng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7760101 | Công tác xã hội | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720201 | Dược học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Kì thi tuyển sinh riêng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C08: Văn - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140201 | Giáo dục mầm non | Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | M05: Văn, Sử, Năng khiếu M06: Văn, Toán, Năng khiếu M11: Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210403 | Thiết kế đồ họa | Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Văn, Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |