THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Đại Nam

Năm 2021

: DDN
: Số 1, Phố Xốm, phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

- Mã trường: DDN

- Địa chỉ:

  Cơ sở chính: Số 1, Phố Xốm, phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.

  Điện thoại: (024) 33535644.

  Cơ sở 1: Số 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.  

  Điện thoại: (024) 35577799 - Fax: (024) 35578759 

- Email: dnu@dainam.edu.vn

- Website: www.dainam.edu.vn

 

1. Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo Điều 5, Chương II quy chế tuyển sinh năm 2020.

2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức sau:

+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.

+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.

Chú ý: Nhà trường không miễn thi bài thi môn Ngoại ngữ trong mọi trường hợp.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

KQ thi

TN THPT

Phương thức khác

1

Quản trị kinh doanh

7340101

70

130

2

Tài chính ngân hàng

7340201

30

70

3

Kế toán

7340301

30

70

4

Luật kinh tế

7380107

30

70

5

Công nghệ thông tin

7480201

70

130

6

Dược học

7720201

60

120

7

Điều dưỡng

7720301

30

70

8

Y khoa

7720101

50

50

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

70

130

10

Quan hệ công chúng

7320108

50

70

11

Ngôn ngữ Anh

7220201

40

80

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

70

160

13

Đông phương học

7310608

40

80

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

50

100

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

a) Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 30/07/2021.

b) Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT:

+ Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.

+ Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.

+ Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã số trường: DDN

- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:

TT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

MÃ TỔ HỢP

1

Quản trị kinh doanh

7340101

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Lịch sử

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, Địa lý, Tiếng Anh

A00

C03

D01

D10

2

Tài chính ngân hàng

7340201

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Ngữ văn

- Toán, Ngữ văn, GDCD

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C01

C14

D01

3

Kế toán

7340301

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, GDCD

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

C14

D01

4

Luật kinh tế

7380107

- Toán, Lịch sử, GDCD

- Toán, Địa lí, GDCD

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

A08

A09

C00

C19

5

Công nghệ thông tin

7480201

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Tiếng Anh, Tin học (*)

- Toán, Vật lý, GDCD

- Toán, GDCD, Tiếng Anh

A00

K01

A10

D84

6

Dược học

7720201

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa học, GDCD

- Toán, Hóa học, Sinh vật

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A11

B00

D07

7

Điều dưỡng

7720301

- Toán, Hóa học, Sinh vật

- Ngữ văn, Toán, GDCD

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

B00

C14

D07

D66

8

Y khoa

7720101

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa học, Sinh vật

- Toán, Sinh vật, Tiếng Anh

A00

A01

B00

B08

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

- Toán, Lịch sử, Địa lý

- Toán, Lịch sử, GDCD

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A07

A08

C00

D01

10

Quan hệ công chúng

7320108

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

C00

C19

D01

D15

11

Ngôn ngữ Anh

7220201

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D01

D09

D11

D14

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD

C00

D01

D09

D66

13

Đông phương học

7310608

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

A01

C00

D01

D15

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD

C00

D01

D09

D66

(*) Môn thi năng khiếu:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)

7. Tổ chức tuyển sinh:

7.1. Hồ sơ xét tuyển:

- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).

- Học bạ THPT (phô tô công chứng).

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

- Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô công chứng)

- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.

7.2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển

a. Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày: 30/5/2021

b. Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021

Đợt chính thức từ ngày: 30/07/2021 đến 20/08/2021

7.3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:

Địa điểm: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi.

Phương thức:

+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam.

+ Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 024.3555 77 99

+ Đăng ký trực tuyến (online): Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường (http://www.dainam.edu.vn; http://tuyensinh.dainam.edu.vn), để được cung cấp điền hồ sơ trực tuyến (online);

7.4. Thi môn năng khiếu: Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT lớp 12):

- Ngày thi: 05/08/2021

- Công bố kết quả: 10/8/2021

8. Chính sách ưu tiên:

Thực hiện theo Điều 7, Chương II, Quy chế tuyển sinh năm 2020 ban hành kèm thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Miễn lệ phí xét tuyển.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Học phí theo năm học (mỗi năm học 10 tháng) đối với từng ngành:

Ngành đào tạo

Mức học phí

Y khoa

95.000.000đ/sinh viên/năm học

Dược học

40.000.000đ /sinh viên/năm học

Đông phương học

35.000.000đ /sinh viên/năm học

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin

30.000.000đ /sinh viên/năm học

Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

25.000.000đ /sinh viên/năm học

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7720101

Y khoa

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B08: Toán - Sinh - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720201

Dược học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A11: Toán - Hóa học - Giáo dục công dân
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720301

Điều dưỡng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạB00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
C03: Toán - Văn - Sử
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
C01: Văn - Toán - Lý
C14: Văn - Toán - GDCD
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107

Luật kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA08: Toán - Sử - GDCD
A09: Toán - Địa - GDCD
C00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Vật lý, Hóa học
K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học (*)
A10: Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A10: Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580102

Kiến trúc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạV00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*)
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*)
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*)
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạA07: Toán, Lịch sử, Địa lý
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320108

Quan hệ công chúng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
D01: Văn - Toán - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **
- Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ **
- Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310608

Đông phương học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- Toán, Vật lý, Ngoại ngữ **
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **
- Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ **
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **
- Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ **
- Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân
Theo quy định của Bộ GD&ĐT