THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ
Mã trường: VUI
Cơ sở Việt Trì: Số 9, Đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Cơ sở Lâm Thao: xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: (0210)3827305; (0210)3848636;
Website: www.vui.edu.vn
I/ ĐỐI TƯỢNG, NGÀNH, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN
1. Đối tượng:
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THPT năm 2021;
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
– Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
2. Ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Các ngành đào tạo đại học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp các môn xét tuyển |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn | 7340101 | 80 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Tin, Công nghệ - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa |
2 | Ngành Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | 7340301 | 130 | |
3 | Ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông - Chuyên ngành Hệ thống thông tin - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | 7480201 | 150 |
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Anh -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Tin, Công nghệ |
4 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô | 7510205 | 120 | |
5 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 100 | |
6 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 120 | |
7 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chuyên ngành điều khiển tự động - Chuyên ngành tự động hóa | 7510303 | 80 | |
8 | Ngành Hóa học - Chuyên ngành Hóa phân tích | 7440112 | 80 | |
9 | Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chuyên ngành Công nghệ hóa vô cơ – điện hóa - Chuyên ngành Công nghệ hóa hữu cơ – hóa dầu - Chuyên ngành Công nghệ vật liệu silicat - Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất | 7510401 | 120 | |
10 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - Chuyên ngành Công nghệ môi trường - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường | 7510406 | 50 | |
11 | Ngành Công nghệ Sinh học - Chuyên ngành sinh học - Chuyên ngành sinh học thực phẩm - Chuyên ngành sinh học môi trường | 7420201 | 40 | |
12 | Ngành Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại - Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch | 7220201 | 150 | -Toán, Văn, Anh -Văn, Anh, Sử -Toán, Lý, Anh -Toán, Anh, Tin |
II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 03 học kỳ bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 02 học kỳ bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển.
1. Điều kiện xét tuyển:
– Phương thức 1, 2: Thí sinh có tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
– Phương thức 3: Thí sinh có tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên.
Nhà trường dành 60% tổng chỉ tiêu cho phương thức 1, 2 và 40% tổng chỉ tiêu cho phương thức 3.
2. Cách tính điểm xét tuyển:
– Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
3. Nguyên tắc xét tuyển:
– Xét tuyển theo ngành, chỉ tiêu của mỗi ngành và điểm xét tuyển của thí sinh;
– Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên. Mỗi thí sinh được đăng ký 03 nguyện vọng và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên (NV1 ưu tiên cao nhất, sau đó là NV2 và NV3);
– Thí sinh chỉ đỗ một nguyện vọng duy nhất, nếu đã đỗ một nguyện vọng sẽ không xét tiếp các nguyện vọng còn lại.
III. THỜI GIAN, HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH
1. Thời gian xét tuyển
TT | Nội dung | Thời gian |
1 | Nhận hồ sơ xét tuyển | 01/03 – 31/05/2021 |
2 | Thông báo kết quả xét tuyển đợt 1 | 15/06/2021 |
3 | Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học dự kiến đợt 1 | Từ 15/06/2021 |
Ghi chú: Nhà trường sẽ công bố thời gian xác nhận nhập học/nhập học đối với thí sinh đạt tiêu chí trúng tuyển trong Giấy báo trúng tuyển và nhập học, đồng thời đăng tải thông tin trên website: www.vui.edu.vn và www.tuyensinh.vui.edu.vn
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
– Phiếu đăng ký xét tuyển
– Bản sao công chứng Học bạ THPT.
– Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
– Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
3. Cách thức đăng ký xét tuyển:
– Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại www.tuyensinh.vui.edu.vn
– Hoặc thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại:
* Địa chỉ 1: Phòng Công tác sinh viên và Tuyển sinh – Phòng 105, Nhà N1- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì – Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
* Địa chỉ 2: Phòng Công tác sinh viên và Tuyển sinh – Phòng 106, Nhà C3- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì – Xã Tiên Tiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
4. Học bổng khuyến khích
- Tặng 200 suất học bổng trị giá 2 triệu đồng/suất cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trước ngày 15/8/2021.
- Thí sinh trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT đạt từ 21 đến 24 điểm và thí sinh trúng tuyển xét theo kết quả học bạ đạt từ 24 đến 27 điểm: 4.000.000đ/suất
- Thí sinh trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT lớn hơn 24 điểm và thí sinh trúng tuyển xét theo kết quả học bạ lớn hơn 27 điểm: 6.000.000 đồng/suất.
5. Tư vấn tuyển sinh
* Địa chỉ 1: Phòng Công tác sinh viên và Tuyển sinh – Phòng 105, Nhà N1- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì – Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
* Địa chỉ 2: Phòng Công tác sinh viên và Tuyển sinh – Phòng 106, Nhà C3- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì – Xã Tiên Tiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
+ Tư vấn trực tuyến (online):
Hotline: 0210.827305 – 0982.015725 – 0977.414858 – 0989.323383 – 0972.710400
Zalo: 0982.015725 – 0977.414858 – 0989.323383 – 0972.710400
Facebook: Trường Đại học Công Nghiệp Việt Trì
Website: http//www.vui.edu.vn
Email: phtuyensinh@vui.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7440112 | Hóa học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ Sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ Thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Văn, Anh Văn, Anh, Sử Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 30 - Xét học bạ | 0 | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn năm lớp 12 THPT. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6510401 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 - Xét học bạ | 0 | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn năm lớp 12 THPT. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 30 - Xét học bạ | 0 | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn năm lớp 12 THPT. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 30 - Xét học bạ | 0 | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn năm lớp 12 THPT. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6480201 | Công nghệ thông tin | 30 - Xét học bạ | 0 | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn năm lớp 12 THPT. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6340302 | Kế toán doanh nghiệp | 25 - Xét học bạ | 0 | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn năm lớp 12 THPT | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6340404 | Quản trị kinh doanh | 25 - Xét học bạ | 0 | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn năm lớp 12 THPT. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |