THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
Năm 2021
Bạn có muốn
Trường Đại học Công nghiệp Việt-Hung là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương. Trường đã trải qua 40 năm hoạt động đào tạo. Nhà trường ra đời là kết quả của sự giúp đỡ to lớn về vật chất, tinh thần và chuyên gia đào tạo của nhà nước Hungary. Tính đến nay, Trường ĐHCN Việt-Hung đã đào tạo cho đất nước gần 70.000 kỹ sư, cử nhân và kỹ thuật viên các khối ngành công nghệ, công nghệ kỹ thuật và kinh tế; được tặng thưởng Huân chương Độc lập hạng 3, Huân chương Lao động các hạng: Nhất, Nhì, Ba và nhiều phần thưởng cao quý khác của Đảng và Nhà nước.
Bước vào giai đoạn phát triển mới - giai đoạn hội nhập quốc tế sâu rộng, nhà trường có vai trò tiên phong trong việc đào tạo nguồn nhân lực khởi nghiệp và nhân lực hội nhập, có trình độ và chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước nói chung và ngành Công thương nói riêng. Bộ Công Thương với các tập đoàn, tổng công ty lớn và hàng nghìn doanh nghiệp vừa sản xuất vừa tiêu thụ hàng hóa, đóng vai trò đi đầu trong việc nâng cao năng suất lao động, thực hiện thắng lợi các mục tiêu kinh tế - xã hội mà Đảng và Nhà nước đề ra, là nơi tiếp nhận sinh viên của nhà trường đến thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp.
Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
Ký hiệu trường: VHD
Địa điểm đào tạo:
- Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, Q.Thanh Xuân, TP.Hà Nội
- Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
- Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024 33838345; Website: viu.edu.vn - Email: dhcnviethung.viu@gmail.com
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310101 | Kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6510305 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện | 40 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
6520263 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
6520123 | Công nghệ hàn | 50 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
6480206 | Tin học ứng dụng | 40 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
6320304 | Hệ thống thông tin quản lý | 40 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
6340301 | Kế toán | 50 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
6340114 | Quản trị kinh doanh | 40 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | ||
6340202 | Tài chính - Ngân hàng | 40 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |