THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH
Ký hiệu trường: DCT
Địa chỉ: Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM
Điện thoại: (028) 38161673 – Số nội bộ 124 /(028) 54082904
Website: http://ts.hufi.edu.vn
1. Các thông tin của năm tuyển sinh chính quy trình độ đại học năm 2021:
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tất cả các thí sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh:
>>>Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT các năm. Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
* Điều kiện xét tuyển:
(1) Tốt nghiệp THPT
(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
* Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
>>>Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
* Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
>>>Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
* Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.
>>>Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
* Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
1.4. Thông tin các ngành bậc Đại học năm 2021:
(*) Ngành mới
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | |
4 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | 7620303 | |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | |
7 | Marketing (*) | 7340115 | |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm (*) | 7340129 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | |
12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 |
13 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) (*) | 7520115 | |
14 | Kinh doanh thời trang và Dệt may (*) | 7340123 | A00, A01, D01, D10 |
15 | Quản lý năng lượng (*) | 7510602 | A00, A01, D07, B00 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích (*) | 7520311 | |
18 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | 7510402 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
21 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 7420201 | |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
23 | An toàn thông tin | 7480202 | |
24 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | A00, A01, D07, B00 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
2.1. Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT các năm.
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
2.2. Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp môn.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.3. Phương thức 3: Kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
Điều kiện xét tuyển: điểm từ 650 trở lên.
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
3. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
3.1. Mã trường: DCT
3.2. Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
3.3. Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
4. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian nhận hồ sơ: dự kiến từ ngày 01/3/2021
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
>>>Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT các năm.
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
- Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giáy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>>Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>>Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>>Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
- Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.
CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
>>>Cách 1: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
>>> Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
5. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12:
- Điều kiện xét tuyển: Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 30.000đ/1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm học bạ lớp 12: 150.000đ/1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021: 30.000đ/1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 30.000đ/1 hồ sơ.
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Học phí hệ đại học chính quy: trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
Để biết thêm thông tin tuyển sinh năm 2021, liên hệ ngay:
Điện thoại: (028) 38161673 - 124 hoặc (028) 54082904
Hotline: 096 205 1080
Website: http://ts.hufi.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540110 | Ngành Đảm bảo chất lượng và ATTP | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540105 | Ngành Công nghệ chế biến thủy sản | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620303 | Ngành Khoa học thủy sản | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Ngành Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107 | Ngành Luật kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720499 | Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720498 | Ngành Khoa học chế biến món ăn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810202 | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D09: Toán - Sử - Anh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480202 | Ngành An toàn thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510202 | Ngành Công nghệ chế tạo máy | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510203 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510303 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510401 | Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510402 | Ngành Công nghệ vật liệu | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Ngành Công nghệ sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |