THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Năm 2021

: DCT
: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH

Ký hiệu trường: DCT

Địa chỉ: Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM

Điện thoại: (028) 38161673 – Số nội bộ 124 /(028) 54082904

Website: http://ts.hufi.edu.vn

 

1. Các thông tin của năm tuyển sinh chính quy trình độ đại học năm 2021:

1.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tất cả các thí sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh:

>>>Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT các năm. Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

* Điều kiện xét tuyển:

(1) Tốt nghiệp THPT

(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

* Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

>>>Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

* Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

>>>Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

* Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.

>>>Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

* Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

1.4. Thông tin các ngành bậc Đại học năm 2021:

(*) Ngành mới  

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D07, B00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

4

Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)

7620303

5

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

6

Tài chính ngân hàng

7340201

7

Marketing (*)

7340115

8

Quản trị kinh doanh thực phẩm (*)

7340129

9

Quản trị kinh doanh

7340101

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Luật kinh tế

7380107

12

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

13

Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) (*)

7520115

14

Kinh doanh thời trang và Dệt may (*)

7340123

A00, A01, D01, D10

15

Quản lý năng lượng (*)

7510602

A00, A01, D07, B00

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

17

Kỹ thuật hóa phân tích (*)

7520311

18

Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

7510402

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

21

Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

7420201

22

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

23

An toàn thông tin

7480202

24

Công nghệ chế tạo máy

7510202

25

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

A00, A01, D07, B00

29

Khoa học chế biến món ăn

7720498

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

32

Quản trị khách sạn

7810201

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

2.1. Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT các năm.

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

2.2. Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp môn.

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.3. Phương thức 3: Kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.

Điều kiện xét tuyển: điểm từ 650 trở lên.

2.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

3. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

3.1. Mã trường: DCT

3.2. Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

3.3. Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.

4. Tổ chức tuyển sinh: 

- Thời gian nhận hồ sơ: dự kiến từ ngày 01/3/2021

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

>>>Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT các năm.

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.

- Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).

- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

- Giáy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>>Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.

- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)

- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>>Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.

- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).

- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>>Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.

- Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).

- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.

CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

>>>Cách 1:  Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

>>> Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

5. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 

- Điều kiện xét tuyển: Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 30.000đ/1 hồ sơ.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển  theo kết quả điểm học bạ lớp 12: 150.000đ/1 hồ sơ.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021: 30.000đ/1 hồ sơ.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 30.000đ/1 hồ sơ.

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

- Học phí hệ đại học chính quy: trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.

- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

Để biết thêm thông tin tuyển sinh năm 2021, liên hệ ngay:

Điện thoại: (028) 38161673 - 124 hoặc (028) 54082904

Hotline: 096 205 1080

Website: http://ts.hufi.edu.vn

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540110

Ngành Đảm bảo chất lượng và ATTP

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540105

Ngành Công nghệ chế biến thủy sản

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620303

Ngành Khoa học thủy sản

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Ngành Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107

Ngành Luật kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720499

Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720498

Ngành Khoa học chế biến món ăn

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810202

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D09: Toán - Sử - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Ngành Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480202

Ngành An toàn thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510202

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510203

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510303

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510401

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510402

Ngành Công nghệ vật liệu

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201

Ngành Công nghệ sinh học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT