THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2021

: HUI
: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Industry hay còn gọi là Industrial University of Ho Chi Minh City)

Trường có các cơ sở đào tạo tại thành phố Biên Hòa, thành phố Thái Bình, thành phố Vinh, thành phố Thanh Hóa và thành phố Quảng Ngãi. Trường hiện có 2.000 cán bộ công chức, trong đó 1.600 giảng viên chính thức và 200 giảng viên thỉnh giảng được mời từ các trường đại học, viện nghiên cứu. Năm 2011, trường có 129.000 sinh viên.

Năm 1994, trường hợp nhất với Trường Trung học Hóa chất 2 trú đóng tại Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai thành Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp IV, thuộc Bộ Công Nghiệp. Tháng 3 năm 1999, trường được nâng cấp lên thành Trường Cao đẳng Công nghiệp IV, vẫn trực thuộc Bộ Công nghiệp.

Ngày 24 tháng 12 năm 2004, trường được nâng cấp thành Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, thuộc Bộ Công Thương.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

MÃ TUYỂN SINH: IUH

Cơ sở chính (TP.HCM):

- Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM

- Điện thoại: (028) 38955858 (028) 3985 1932 (028) 3985 1917 Fax: (028) 38946268

- Website: www.iuh.edu.vn – Website tuyển sinh: www.iuh.edu.vn/tuyensinh

- Email: tuyensinh@iuh.edu.vn

Phân hiệu Quảng Ngãi:

- Địa chỉ: 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

- Điện thoại:(0255) 2222 135, (0255) 6250075 – 0916 222135 - Fax: (0255) 3713858

- Website: http://www.iuh.edu.vn/QuangNgai/

 

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021.

I. Nguyên tắc chung

Tạo mọi điều kiện thuận lợi và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.

II. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

III. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển:

TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:

a) Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây); Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2021. (bảng quy đổi các chứng chỉ quốc tế tương đương chứng chỉ IELTS tại đây
b) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm.
c) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
d) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021
.

TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 18.00 điểm.

2. Thủ tục xét tuyển:

a) Phương thức 1:
- Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Diện ưu tiên xét tuyển thẳng

Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường; tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây); 
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
    + Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
    + Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường; Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây,
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2021 (có công chứng)
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:

a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 12/04/2021 đến hết 16g00 ngày 15/07/2021.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ12/04/2021 đến hết 16g00 ngày 15/07/2021.
c) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 12/04/2021 đến hết ngày 30/07/2021.

Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:

+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;

+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2021.

Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
Số tài khoản: 1600 201 061 490 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .
Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung chuyển tiền:
[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]
(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng.
Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là
[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])

Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:

+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh.

IV. Căn cứ xét tuyển:
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.

V. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển

Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

 

 

Đại trà

Hệ CLC

 

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

2

Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

7510302C

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

7480108C

A00, A01, C01, D90

5

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510304

 

A00, A01, C01, D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

A00, A01, C01, D90

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

 

A00, A01, C01, D90

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

A00, A01, C01, D90

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

A00, A01, C01, D90

13

Công nghệ dệt, may

7540204

 

A00, C01, D01, D90

14

Thiết kế thời trang

7210404

 

A00, C01, D01, D90

15

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

7480201

 

A00, C01, D01, D90

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;

 

7480201C

A00, C01, D01, D90

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

7510401C

A00, B00, D07, D90

18

Kỹ thuật hóa phân tích

7510404

 

A00, B00, D07, D90

19

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

20

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 

A00, B00, D07, D90

21

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 

A00, B00, D07, D90

22

Công nghệ sinh học

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

23

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103

 

A01, C01, D01, D96

24

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.

7850101

 

B00, C02, D90, D96

25

Kế toán

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D90

26

Kiểm toán

7340302

7340302C

A00, A01, D01, D90

27

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D90

28

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

29

Marketing

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

 

A01, C01, D01, D96

31

Kinh doanh quốc tế

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

32

Thương mại điện tử

7340122

 

A01, C01, D01, D90

33

Ngôn ngữ anh

7220201

 

D01, D14, D15, D96

34

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

35

Luật quốc tế

7380108

7380108C

A00, C00, D01, D96

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ

36

Quản trị kinh doanh

 

7340101K

A01, C01, D01, D96

37

Marketing

 

7340115K

A01, C01, D01, D96

38

Kế toán

 

7340301K

A00, A01, D01, D90

39

Tài chính ngân hàng

 

7340201K

A00, A01, D01, D90

40

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101K

B00, C02, D90, D96

41

Ngôn ngữ anh

 

7220201K

D01, D14, D15, D96

42

Khoa học máy tính

 

7480101K

A00, C01, D01, D90

43

Kinh doanh quốc tế

 

7340120K

A01, C01, D01, D96

Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao

Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Stt

Tên ngành

Mã Ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D90

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, C01, D01, D90

5

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, C01, D01, D96

VI. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

VII. Thông tin liên hệ

Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh

Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.

 
... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510202

Công nghệ chế tạo máy

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201

Kỹ thuật xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540204

Công nghệ dệt, may

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210404

Thiết kế thời trang

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510401

Công nghệ hóa học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
C02: Văn - Toán - Hóa
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540101

Công nghệ thực phẩm

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720497

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201

Công nghệ sinh học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510406

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
C02: Văn - Toán - Hóa
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850103

Quản lý đất đai

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340115

Marketing

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120

Kinh doanh quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340122

Thương mại điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107

Luật kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380108

Luật quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510304

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510202C

Công nghệ chế tạo máy (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480103C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510401C

Công nghệ hóa học (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
C02: Văn - Toán - Hóa
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540101C

Công nghệ thực phẩm (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201C

Công nghệ sinh học (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510406C

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
C02: Văn - Toán - Hóa
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMB00: Toán - Hóa - Sinh
C02: Văn - Toán - Hóa
D90: Toán - KHTN - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201C

Tài chính ngân hàng (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301C

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340115C

Marketing

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101C

Quản trị kinh doanh (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120C

Kinh doanh quốc tế (hệ CLC)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin (xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán (xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh (xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT