THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Năm 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
Mã trường: DDM
Địa chỉ trụ sở
+ Cơ sở 1: Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
+ Cơ sở 2: Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3871620 – Hotline / Zalo: 0989.292.300 – 0904.544.205
Địa chỉ trang web: www.qui.edu.vn
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 với 1.700 chỉ tiêu bằng 3 phương thức: Xét tuyển theo học bạ THPT, Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia 2021, Xét tuyển Thí sinh tuyển thẳng.
1. MÃ TRƯỜNG: DDM
2. TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2021: 1700 chỉ tiêu
3. NGÀNH XÉT TUYỂN, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN VÀ CHỈ TIÊU TỪNG NGÀNH
TT | Mã ngành | Tên ngành, chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán, gồm 01 chuyên ngành: |
|
|
| - Kế toán tổng hợp | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
|
| - Quản trị kinh doanh tổng hợp | |
|
| - Quản trị dịch vụ - Du lịch – Khách sạn – Lữ hành | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
|
| -Tài chính doanh nghiệp | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
|
| - Công nghệ kỹ thuật tự động hóa | |
|
| - Công nghệ đo lường và điều khiển | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
|
| - Công nghệ kỹ thuật điện tử | |
|
| - Công nghệ kỹ thuật điện | |
|
| - Công nghệ cơ điện mỏ | |
|
| - Công nghệ cơ điện | |
|
| - Công nghệ điện lạnh | |
|
| - Công nghệ cơ điện tuyển khoáng | |
|
| - Công nghệ thiết bị điện – điện tử | |
|
| - Công nghệ kỹ thuật điện tử - Tin học công nghiệp | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | |
|
| - Kỹ thuật mỏ hầm lò | |
|
| - Kỹ thuật mỏ lộ thiên | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
|
| - Xây dựng mỏ và công trình ngầm | |
|
| - CNKT công trình xây dựng hầm và cầu | |
8 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | |
|
| - Trắc địa mỏ | |
|
| - Trắc địa công trình | |
9 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | |
|
| - Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |
|
| - Công nghệ Kỹ thuật cơ khí mỏ | |
| - Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
|
| - Hệ thống thông tin | |
|
| - Công nghệ phần mềm | |
|
| - Mạng máy tính | |
11 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | |
|
| - Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | |
|
| - Địa chất công trình – Địa chất thủy văn | |
|
| - Địa chất mỏ |
4. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN: Trường thực hiện đồng thời 03 phương thức tuyển sinh sau
Phương thức xét tuyển | Điều kiện xét tuyển |
1. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia 2020 | - Tổng điểm 03 môn thi theo tổ hợp môn ĐKXT đạt ngưỡng điểm sàn theo quy định. - Với các ngành còn lại: Kết quả thi đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường qui định. |
2. Xét tuyển theo học bạ THPT | Tổng ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và ĐTB HK1 lớp 12 + điểm ứu tiên (nếu có) đạt từ 16.0 điểm trở lên. Tổng ĐTB của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển (năm lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16.0 điểm trở lên. |
3. Xét tuyển Thí sinh tuyển thẳng | - Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT. |
5. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
- Đợt 1: 15/03 – 14/06/2021
- Đợt 2: 15/06 – 30/07/2021
- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2021
- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2021
Thời gian và hồ sơ nhập học được ghi cụ thể trong GIẤY BÁO TRÚNG TUYỂN của thí sinh.
6. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN:
Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
7. HỌC BỔNG:
Loại học bổng | Số xuất | Giá trị học bổng | Tổng giá trị |
Học bổng toàn phần | 20 | 50.000.000đ | 1.000.000.000đ |
Học bổng bán phần | 250 | 25.000.000đ | 6.250.000.000đ |
Học bổng khuyến khích | 300 | 12.500.000đ | 3.750.000.000đ |
Tổng cộng | 570 |
| 11.000.000.000đ |
a. Học bổng toàn phần
+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT năm 2021;
+ Học sinh lớp 12 đã đoạt giải tại các kỳ thi quốc tế, quốc gia thuộc đối tượng sẽ được tuyển thẳng vào đại học theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
+ Thí sinh tham gia cuộc thi “Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học năm học 2020 - 2021” đạt giải từ giải nhì cấp tỉnh, giải ba cấp Quốc gia.
+ Thí sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, gia đình thuộc diện hộ nghèo và có ý chí phấn đấu trong học tập, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT. Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 21 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2021, từ 25 điểm trở lên đối với Học bạ THPT (lớp 12);
b. Học bổng bán phần
+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 23 đến dưới 26 điểm đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2021, từ 26 điểm trở lên đối với Học bạ THPT (lớp 12);
+ Bộ đội xuất ngũ, có bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
+ Công an nghĩa vụ xuất ngũ, có bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
c. Học bổng khuyến khích
Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 21 đến dưới 23 điểm đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2021, từ 24 đến dưới 26 điểm đối với Học bạ THPT (lớp 12)
8. KÝ TÚC XÁ:
Hệ thống KTX nằm ngay trong khuôn viên trường đáp ứng cho 100% sinh viên, với nhiều tiện ích kết hợp giúp việc học tập của sinh viên thuận lơi hơn như: căng tin, cafeteria, khu vui chơi thể thao ngoài trời, trong nhà như cầu lông, bóng chuyền bóng đá, bóng bàn …
9. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP SAU KHI TỐT NGHIỆP:
Nhà trường xin cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước hoặc đi xuất khẩu lao động theo chương trình kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
10. HÌNH THỨC NHẬN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:
- Đăng ký trực tuyến tại website: http://tuyensinh.qui.edu.vn/admissions/tshb/
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng tuyển sinh của Nhà trường;
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ bên dưới.
Thông tin liên hệ:
TRỤ SỞ CHÍNH
TRUNG TÂM TUYỂN SINH – THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
Phường Yên Thọ - Thị xã Đông Triều – Tỉnh quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3871620 – Hotline / Zalo: 0989.292.300 – 0904.544.205
Email: tuyensinh@qui.edu.vn - Website: www.qui.edu.vn | www.facebook.com/daihoccnqn/
Cơ sở 2: Phường Minh Thành – Thị xã Quảng Yên – Tỉnh Quảng Ninh: ĐT: 0966.620.315
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020 ; Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020 ; Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020 ; Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020 | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020 ; Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020 ; Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020 ; Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020 | Đăng ký |
7340201 | Tài chính ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020 ; Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020 ; Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020 ; Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020 | Đăng ký |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020 ; Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020 ; Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020 ; Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020 | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020 ; Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020 ; Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020 ; Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020 | Đăng ký |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020 ; Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020 ; Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020 ; Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020 | Đăng ký |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020 ; Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020 ; Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020 ; Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020 | Đăng ký |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020 ; Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020 ; Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020 ; Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020 | Đăng ký |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020 ; Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020 ; Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020 ; Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020 | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020 ; Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020 ; Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020 ; Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020 | Đăng ký |