THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

Năm 2021

: DKC
: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

Ký hiệu: DKC

Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
Điện thoại: 028 5445 2222 – 028 2201 0077
Email: tuyensinh@hutech.edu.vn – website: www.hutech.edu.vn

 

* Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố Đề án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2021. Theo đó, HUTECH xét tuyển 6.600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 50 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập

* 50 ngành đào tạo được HUTECH tuyển sinh năm 2021 thuộc các nhóm ngành Khoa học sức khỏe, Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Khoa học xã hội & Nhân văn, Kiến trúc - Mỹ thuật ứng dụng, Sinh học - Môi trường - Nông lâm, Ngoại ngữ, Luật. Trong đó, có 05 ngành mới thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ (Robot & trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu), Kinh tế - Quản trị (Quản trị nhân sự) và Khoa học xã hội (Quan hệ công chúng, Quan hệ quốc tế); cùng 02 ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng thuộc nhóm ngành Khoa học sức khỏe cũng dự kiến được tuyển sinh trong năm nay. Đây là các nhóm ngành mà HUTECH có truyền thống đào tạo và thế mạnh hợp tác doanh nghiệp đã được ghi nhận trong nhiều năm qua.

* 04 phương thức xét tuyển độc lập gồm:

1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021

2. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM 

3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12

4. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

- Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 (chiếm 65% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thời gian xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website www.hutech.edu.vn. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH.

- Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 3 và 4, chiếm 30% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, dự kiến thời gian từng đợt như sau:

Đợt 1

01/3 - 31/5/2021

Đợt 5

21/7 - 31/7/2021

Đợt 2

01/6 - 30/6/2021

Đợt 6

01/8 - 10/8/2021

Đợt 3

01/7 - 10/7/2021

Đợt 7

11/8 - 20/8/2021

Đợt 4

11/7 - 20/7/2021

Đợt 8

21/8 - 31/8/2021

- Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2021 có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ ngày 01/3/2021) bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về HUTECH để được ưu tiên xét tuyển.

* Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2021 cụ thể như sau: 

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Dược học:
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

2

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

7720601

3

Điều dưỡng (dự kiến)

7720301

4

Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ 
- Dinh dưỡng & thực phẩm

7540101

5

Kỹ thuật môi trường:
- Quản lý môi trường & tài nguyên
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320

6

Công nghệ sinh học:
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược

7420201

7

Thú y

7640101

8

Kỹ thuật y sinh

7520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

9

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

10

Kỹ thuật điện

7520201

11

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

12

Kỹ thuật cơ khí

7520103

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

15

Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480201

16

An toàn thông tin

7480202

17

Robot & trí tuệ nhân tạo

7480207

18

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7480109

19

Hệ thống thông tin quản lý:
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405

20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

21

Quản lý xây dựng

7580302

22

Công nghệ dệt, may:
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng

7540204

23

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

7510605

24

Kế toán:
- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công

7340301

25

Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá

7340201

26

Kinh doanh thương mại:
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng

7340121

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

27

Thương mại điện tử

7340122

28

Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

29

Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

30

Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không

7340101

31

Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Kinh doanh điện tử

7340120

32

Quản trị nhân lực

7340404

33

Quan hệ công chúng

7320108

34

Quan hệ quốc tế

7310206

35

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

36

Quản trị khách sạn

7810201

37

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

38

Luật kinh tế

7380107

39

Luật

7380101

40

Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

41

Thiết kế nội thất:
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108

42

Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách

7210404

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)

43

Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

44

Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

45

Đông phương học:
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học

7310608

46

Việt Nam học:
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông

7310630

47

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn

7220210

48

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

49

Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên, phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch & khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

50

Ngôn ngữ Nhật:

- Biên, phiên dịch tiếng Nhật

- Tiếng Nhật thương mại

7220209

- HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 26/6, 10/7, 24/7 và 07/8/2021.

Nguồn thông tin: Đại học Công nghệ TPHCM (hutech.edu.vn)

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7210403

Thiết kế đồ họa

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMV00 (Toán, Lý, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
Theo quy đinh của bộ GD&ĐT
7210404

Thiết kế thời trang

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMV00 (Toán, Lý, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220209

Ngôn ngữ Nhật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310401

Tâm lý học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310608

Đông phương học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320104

Truyền thông đa phương tiện

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340115

Marketing

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120

Kinh doanh quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính – Ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340405

Hệ thống thông tin quản lý

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107

Luật kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201

Công nghệ sinh học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480202

An toàn thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520103

Kỹ thuật cơ khí

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520201

Kỹ thuật điện

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520212

Kỹ thuật y sinh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520320

Kỹ thuật môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540101

Công nghệ thực phẩm

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540204

Công nghệ dệt, may

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580101

kiến trúc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580108

Thiết kế nội thất

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201

Kỹ thuật xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580301

Kinh tế xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580302

Quản lý xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7640101

Thú y

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720201

Dược học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810201

Quản trị khách sạn

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720301

Điều dưỡng (dự kiến)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510605

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340121

Kinh doanh thương mại

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340122

Thương mại điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380101

Luật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310630

Việt Nam học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT