THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
Ký hiệu: DKC
Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
Điện thoại: 028 5445 2222 – 028 2201 0077
Email: tuyensinh@hutech.edu.vn – website: www.hutech.edu.vn
* Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố Đề án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2021. Theo đó, HUTECH xét tuyển 6.600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 50 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập
* 50 ngành đào tạo được HUTECH tuyển sinh năm 2021 thuộc các nhóm ngành Khoa học sức khỏe, Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Khoa học xã hội & Nhân văn, Kiến trúc - Mỹ thuật ứng dụng, Sinh học - Môi trường - Nông lâm, Ngoại ngữ, Luật. Trong đó, có 05 ngành mới thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ (Robot & trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu), Kinh tế - Quản trị (Quản trị nhân sự) và Khoa học xã hội (Quan hệ công chúng, Quan hệ quốc tế); cùng 02 ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng thuộc nhóm ngành Khoa học sức khỏe cũng dự kiến được tuyển sinh trong năm nay. Đây là các nhóm ngành mà HUTECH có truyền thống đào tạo và thế mạnh hợp tác doanh nghiệp đã được ghi nhận trong nhiều năm qua.
* 04 phương thức xét tuyển độc lập gồm:
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
2. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM
3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
4. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 (chiếm 65% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thời gian xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website www.hutech.edu.vn. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH.
- Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 3 và 4, chiếm 30% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, dự kiến thời gian từng đợt như sau:
Đợt 1 | 01/3 - 31/5/2021 | Đợt 5 | 21/7 - 31/7/2021 |
Đợt 2 | 01/6 - 30/6/2021 | Đợt 6 | 01/8 - 10/8/2021 |
Đợt 3 | 01/7 - 10/7/2021 | Đợt 7 | 11/8 - 20/8/2021 |
Đợt 4 | 11/7 - 20/7/2021 | Đợt 8 | 21/8 - 31/8/2021 |
- Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2021 có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ ngày 01/3/2021) bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về HUTECH để được ưu tiên xét tuyển.
* Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2021 cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học: | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) | 7720601 | |
3 | Điều dưỡng (dự kiến) | 7720301 | |
4 | Công nghệ thực phẩm: | 7540101 | |
5 | Kỹ thuật môi trường: | 7520320 | |
6 | Công nghệ sinh học: | 7420201 | |
7 | Thú y | 7640101 | |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) |
9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
15 | Công nghệ thông tin: | 7480201 | |
16 | An toàn thông tin | 7480202 | |
17 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 7480207 | |
18 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | |
19 | Hệ thống thông tin quản lý: | 7340405 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
21 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
22 | Công nghệ dệt, may: | 7540204 | |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
24 | Kế toán: | 7340301 | |
25 | Tài chính - Ngân hàng: | 7340201 | |
26 | Kinh doanh thương mại: | 7340121 | A00 (Toán, Lý, Hóa) |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
28 | Tâm lý học: | 7310401 | |
29 | Marketing: | 7340115 | |
30 | Quản trị kinh doanh: | 7340101 | |
31 | Kinh doanh quốc tế: | 7340120 | |
32 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
34 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | |
39 | Luật | 7380101 | |
40 | Kiến trúc: | 7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) |
41 | Thiết kế nội thất: | 7580108 | |
42 | Thiết kế thời trang: | 7210404 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
43 | Thiết kế đồ họa: | 7210403 | |
44 | Truyền thông đa phương tiện: | 7320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) |
45 | Đông phương học: | 7310608 | |
46 | Việt Nam học: | 7310630 | |
47 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | |
48 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
49 | Ngôn ngữ Anh: | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) |
50 | Ngôn ngữ Nhật: - Biên, phiên dịch tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại | 7220209 |
- HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 26/6, 10/7, 24/7 và 07/8/2021.
Nguồn thông tin: Đại học Công nghệ TPHCM (hutech.edu.vn)
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7210403 | Thiết kế đồ họa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) | Theo quy đinh của bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210404 | Thiết kế thời trang | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310401 | Tâm lý học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310608 | Đông phương học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107 | Luật kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480202 | An toàn thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520201 | Kỹ thuật điện | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540204 | Công nghệ dệt, may | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580101 | kiến trúc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580108 | Thiết kế nội thất | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580301 | Kinh tế xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580302 | Quản lý xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7640101 | Thú y | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720201 | Dược học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810201 | Quản trị khách sạn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720301 | Điều dưỡng (dự kiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340121 | Kinh doanh thương mại | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340122 | Thương mại điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310630 | Việt Nam học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |