THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Năm 2021
Bạn có muốn
Từ năm 1997 đến nay, Trường Cao đẳng GTVT tiếp tục chiêu sinh đào tạo được 9 khoá (khoá 48 đến khoá 56), từ năm 2000 chỉ tiêu tuyển sinh của Trường được giao. năm sau cao hơn năm trước, bình quân mỗi năm tuyển vào 3600 HS-SV (trong đó cao đẳng 1500, THCN 1500, Dạy nghề 600). Ngoài đào tạo chính quy tập trung các ngành nghề trên, Nhà trường tiếp tục đào tạo ngắn hạn lái xe ôtô các loại và xe môtô 2 bánh; thường xuyên tham gia mở các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý Nhà nước cho cán bộ trong Ngành GTVT.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
* Mã trường: GTA
* Địa chỉ: Số 54 Triều Khúc - Thanh Xuân Nam - Thanh Xuân - Hà Nội.
* Điện thoại: 024.35526713; 024.38547536
* Website: www.utt.edu.vn
I. Giới thiệu về Trường Đại học công nghệ Giao thông vận tải
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University Of Transport Technology, tên viết tắt: UTT) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải. Trường có sứ mạng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng ứng dụng, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, Công nghệ thông tin, điện tử viễn thông, môi trường.... Quy mô đào tạo hơn 10 ngàn sinh viên, học viên thuộc hệ đại học, sau đại học và các loại hình đào tạo liên kết, ngắn hạn.
II. Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Có 03 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; (3) Xét tuyển học bạ.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000
4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 5% tổng chỉ tiêu
- Thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo);
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; Học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp 3 môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
4.2 Xét tuyển học bạ: không quá 40% tổng chỉ tiêu
Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học lớp 12 hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
4.3 Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: tổng chỉ tiêu còn lại
Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
5. Thông tin ngành nghề đào tạo
STT | Các ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kế toán |
A00; A01; D01; D07
A00; A01; D01; D07
|
2 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing | |
3 | Tài chính – Ngân hàng | |
4 | Thương mại điện tử | |
5 | CNKT Giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quản lý dự án 5. Xây dựng Đường sắt – Metro 6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển | |
6 | CNKT Công trình xây dựng | |
7 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
8 | CNKT Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng 2. Cơ khí chế tạo 3. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | |
9 | CNKT Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ điện tử 2. Cơ điện tử trên Ô tô | |
10 | Công nghệ thông tin | |
11 | Hệ thống thông tin | |
12 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
13 | CNKT Điện tử - viễn thông | |
14 | Kinh tế xây dựng | |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
16 | Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt | |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; B00 |
Ghi chú: Các môn của Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
III. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
1. Thời gian xét tuyển:
Theo đề án tuyển sinh của Trường và kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hình thức nhận ĐKXT:
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng một trong các hình thức sau:
(1) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
(2) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
(3) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:
- Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội - Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547536
- Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229
- Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Điện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510203 | Cơ điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480104 | Hệ thống thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510302 | Điện tử - viễn thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340122 | Thương mại điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580301 | Kinh tế xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị doanh nghiệp | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840101 | Khai thác vận tải | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510104VP | Xây dựng Cầu đường bộ (Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510102VP | Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301VP | Kế toán doanh nghiệp (Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201VP | Công nghệ thông tin (Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580301VP | Kinh tế xây dựng (Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510104TN | Xây dựng Cầu đường bộ (Cơ sở đào tạo Thái Nguyên) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510102TN | Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Cơ sở đào tạo Thái nguyên) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Cơ sở đào tạo Thái Nguyên) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201TN | Công nghệ thông tin (Cơ sở đào tạo Thái Nguyên) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301TN | Kế toán doanh nghiệp (Cơ sở đào tạo Thái Nguyên) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840101TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cơ sở đào tạo Thái Nguyên) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510302VP | Điện tử - viễn thông (Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580301TN | Kinh tế xây dựng (Cơ sở đào tạo Thái Nguyên) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |