THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
Năm 2021
Bạn có muốn
Sứ mệnh của Nhà trường:
“Phấn đấu đến năm 2030 xây dựng Trường Đại học Công nghệ Đông Á thành một trường Đại học thuộc TOP 30 các Trường Đại học hàng đầu ở Việt Nam”.
T
Trường Đại học Công nghệ Đông Á
-THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM HỌC 2021*********
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
Mã trường: DDA
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Khu Xuân Ổ A, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở đào tạo thực hành: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực (Cụm Công nghiệp Từ Liêm), Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại: 024.62627798
Website: http://eaut.edu.vn
1. Các ngành tuyển sinh Đại học năm 2021:
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1. | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | 50 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, sinh học, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | 70 | |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 151 | |
4. | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | 70 | |
5. | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | 38 | |
6. | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 38 | |
7. | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 50 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
8. | Kế toán | 7340301 | 200 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý |
9. | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 100 | |
10. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 400 | |
11 | Dược học | 7720201 | 250 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | 200 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 150 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 | D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15 | Quản trị khách sạn | 7801201 | 150 | |
|
|
| 2.067 |
|
2. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
3. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
4.1 Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:
– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
– Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.
– Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.
Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.
Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:
(+) Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
(+) Đối với các ngành Điều dưỡng,: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
4.2 Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021:
– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
– Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên.
4.3 Tổ chức thi xét tuyển đầu vào cho 2 ngành Dược Học và Điều Dưỡng
4.4 Nguyên tắc xét tuyển
– Lấy điểm từ cao xuống thấp
– Đối với các thí sinh ở cuối danh sách có điểm xét tuyển bằng nhau thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ: thí sinh có điểm môn Toán cao hơn, nếu vẫn bằng nhau thì ưu tiên theo nguyện vọng.
– Quy định về điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau
5. Học phí và lệ phí xét tuyển:
5.1 Học phí:
a. Các khoản thu ngoài học phí:
– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 250.000đ/sinh viên
– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên
– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên
– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên
– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định
– Khám sức khỏe: Theo quy định
– Đoàn phí: Theo quy định
– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học
– Đồng phục: 200.000 vnd ( bao gồm áo đồng phục mùa đông. áo đồng phục mùa hè, tặng 1 balo )
b. Học phí
Năm học 2021-2022 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
- Ngành Dược Học: 25.000.000đ/năm
- Ngành Điều Dưỡng: 20.000.000đ/năm
- Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 18.000.000đ/năm
- Ngành công nghệ thông tin: 20.000.000đ/năm
- Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 19.000.000/năm
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
Thông tin chi tiết liên hệ hotline: 024.6262.7797
6. Phương thức Đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
6.1 Hồ sơ bao gồm:
– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)
– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;
– Giấy khai sinh bản sao;
– Chứng minh nhân dân photo công chứng;
– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);
– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);
– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.
6.2 Địa điểm nộp hồ sơ:
– Phòng Tuyển sinh, tầng 5, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Tòa nhà Polyco Group, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline: 024.6262.7797
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7340301 | Kế toán | 20 | 50 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 35 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 15 | 35 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | 200 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 100 | 200 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 30 | 70 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | 35 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 35 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 35 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh C01: Văn - Toán - Lý D08: Toán - Sinh - Anh D13: Văn - Sinh - Anh D07: Toán - Hóa - Anh C08: Văn - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720201 | Dược học | 50 | 100 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn B08: Toán - Sinh - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720301 | Điều dưỡng | 50 | 100 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn B08: Toán - Sinh - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 20 | 50 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 | 50 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 70 | 80 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7801201 | Quản trị khách sạn | 50 | 50 - Xét học bạ + Tổ chức thi tuyển đối với ngành Dược và Điều dưỡng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |