THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
Năm 2021
Bạn có muốn
Sứ mạng của Trường Đại học Bình Dương
Sứ mạng của Trường Đại học Bình Dương là xây dựng nền giáo dục Mở, phục vụ nhu cầu học tập thường xuyên và suốt đời của mọi tầng lớp trong xã hội; đào tạo các hệ, các cấp; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, góp phần phát triển địa phương và đất nước.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
Ký hiệu: DBD
Địa chỉ cơ sở chính:
- Số 504, Đại lộ Bình Dương, Phường HiệpThành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
- Điện thoại: (0274) 3822 058 - 3820 833. Số Fax: (0274) 3833 395 - 3820 834
- Website: www.bdu.edu.vn - Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
Địa chỉ phân hiệu Cà Mau:
- Số 3, đường số 6, Khu Dân Cư Đông Bắc, Phường 5,TP Cà Mau, Tỉnh Cà Mau.
- Điện thoại: (0290) 3997 777 - 3683 999
Trường Đại học Bình Dương (Mã trường: DBD) thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021:
1. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.
- Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ THPT).
- Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
- Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: https://xettuyenonline.bdu.edu.vn
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/ Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Bảng 1: Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021
Ngành học | Mã ngành | Khối ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | III | A01, A09, C00, D01 | 700 |
Kế toán | 7340301 | III | A01, A09, C00, D01 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | III | A01, A09, C00, D01 | |
Luật Kinh tế | 7380107 | III | A01, A09, C00, D01 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | IV | A00, A01, B00, D01 | 100 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | V | A00, A01, D01, K01 | 224 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | V | A00, A01, A02, D01 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | V | A00, A01, V00, V01 | |
Kiến trúc | 7580101 | V | A00, A09, V00, V01 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | V | A00, A01, A02, A09 | |
Dược học | 7720201 | VI | A00, B00, C08, D07 | 110 |
Văn học | 7229030 | VII | A01, A09, C00, D01 | 250 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | VII | A01, D01, D10, D66 | |
Việt Nam học | 7310630 | VII | A01, A09, C00, D01 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) | 7510605 |
| A01, A09, C00, D01 |
|
Quản trị nhà trường (*) | 7149001 |
| A01, A09, C00, D01 |
|
Công nghệ thực phẩm (*) | 7540101 |
| A00, A09, B00, D07 |
|
Bảng 2: Khối, môn xét tuyển
Tổ hợp | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh |
A02 | Toán | Sinh học | Vật lý |
A09 | Toán | Địa lý | Giáo dục công dân |
K01 | Toán | Tiếng Anh | Tin học |
B00 | Toán | Sinh học | Hóa học |
C00 | Địa lý | Lịch sử | Ngữ văn |
C08 | Ngữ văn | Hóa học | Sinh học |
D01 | Toán | Ngoại ngữ | Ngữ văn |
D07 | Toán | Hóa học | Tiếng Anh |
D10 | Toán | Địa lý | Tiếng Anh |
D66 | Ngữ văn | Giáo dục công dân | Tiếng Anh |
V00 | Toán | Vật lý | Vẽ mỹ thuật (*) |
V01 | Toán | Ngữ văn | Vẽ mỹ thuật (*) |
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a) Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
b) Phương án 2: Xét Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
c) Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT)
Công thức tính điểm:
Trong đó:
- Dxt: Điểm xét tuyển
- Di: Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn thứ i (nếu xét tuyển sử dụng kết quả lớp 10,11,12)
- Với 2D12i = Điểm trung bình môn i năm lớp 12 nhân 2
- Với D11i = Điểm trung bình môn i năm lớp 11
- Với D10i=Điểm trung bình môn i năm lớp 10
Ví dụ: Thí sinh Nguyễn Thị A có nguyện vọng xét tổ hợp A00, thí sinh có điểm trung bình môn cụ thể như sau:
Bảng 3. Ví dụ về cách tính điểm phương án 3
Môn học | Toán | Vật lý | Hóa học |
Điểm TB môn lớp 10 | 5,0 | 8,0 | 7,0 |
Điểm TB môn lớp 11 | 6,0 | 9,0 | 9,0 |
Điểm TB môn lớp 12 | 7,0 | 10 | 8,0 |
Tổng | ((2*7,0)+6,0+5,0)/4 = 6,25 | ((2*10)+9,0+8,0)/4 = 9,25 | ((2*8,0)+9,0+7,0)/4 = 8,0 |
Vậy, thí sinh được xét theo công thức sau: Điểm xét tuyển = 6,25+9,25+8,0
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
d) Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
Công thức tính điểm: Dxt= DM1+DM2+DM3
Trong đó:
Dxt: Điểm xét tuyển
- Với DM1 = Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12
- Với DM2 = Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12
- Với DM3 = Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12
Ví dụ: Thí sinh Nguyễn Thị A có điểm trung bình môn học lớp 12 như sau:
Toán (9,0 điểm), Vật lý (7,0 điểm), Hóa học (9,0 điểm) và thí sinh xét tổ hợp A00.
Vậy thí sinh được xét theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = Toán (9,0 điểm) + Vật lý (7,0 điểm) + Hóa học (9,0 điểm)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyên đôi với phương án 4: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
e) Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
Công thức tính điểm: Dxt = DhkM1+DhkM2+DMhk3
Trong đó: Dxt: Điểm xét tuyển
- Với DhkM1 = Điểm max môn 1 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
- Với DhkM2 = Điểm max môn 2 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
- Với DhkM3 = Điểm max môn 3 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyên đôi với phương án 5: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
5. Thời gian tuyển sinh: Nhà trường tổ chức nhiều đợt tuyển sinh liên tục trong năm, cụ thể như sau:
Bảng 4. Các đợt tuyển sinh
- Đợt 1: 02/01 – 10/07 | - Đợt 5: 11/08 – 20/08 | - Đợt 9: 22/09 – 02/10 |
- Đợt 2: 11/07 – 21/07 | - Đợt 6: 21/08 – 31/08 | - Đợt 10: 03/10 – 13/10 |
- Đợt 3: 21/07 – 31/07 | - Đợt 7: 01/09 – 10/09 | - Đợt 11: 14/10-24/10 |
- Đợt 4: 01/08 – 10/08 | - Đợt 8: 11/09 – 21/09 |
|
6. Hồ sơ dự tuyển, bao gồm:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng) (có thể bổ sung sau)
- 01 giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT (có thể bổ sung sau)
- 01 Học bạ THPT (có công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 01 Giấy khai sinh (bản sao)
- 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)
Lưu ý: Với những giấy tờ còn thiếu khi nộp hồ sơ thí sinh phải bổ túc trước khi thời gian kết thúc xét tuyển.
7. Cách thức nộp hồ sơ:
Cách 1: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
Cách 2: Nộp trực tiếp tại trường.
NƠI NHẬN
Phòng Tư vấn Tuyển sinh và Chăm sóc người học, Trường Đại học Bình Dương
504 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
tuyensinh@bdu.edu.vn
(0274) 3822 058 – 730 3399
Phân hiệu tại Cà Mau.
Số 3, Đường Lê Thị Riêng, P5, TP. Cà Mau, Cà Mau.
(0290) 3552.177 hoặc (0290) 3997.777
tuyensinh.cm@bdu.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 224 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A09: Toán - Địa - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A01: Toán - Lý - Anh A09: Toán - Địa lý - GDCD C00: Văn - Sử - Địa D01: Toán - Văn - Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 700 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A01: Toán - Lý - Anh A09: Toán - Địa lý - GDCD C00: Văn - Sử - Địa D01: Toán - Văn - Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A01: Toán - Lý - Anh A09: Toán - Địa - GCDC C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107 | Luật Kinh tế | 700 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ sinh học | 100 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kì thi tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D01: Văn - Toán - Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 224 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kì thi tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 224 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kì thi tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 224 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh V00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580101 | Kiến trúc | 224 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kì thi tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A09: Toán - Địa - GCDC V00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720201 | Dược học | 110 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kì thi tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C08: Văn - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229030 | Văn học | 250 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kì thi tuyển sinh riêng | A01: Toán - Lý - Anh A09: Toán - Địa - GCDC C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 250 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh D66: Văn - GDCD - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310630 | Việt Nam học | 250 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A01: Toán - Lý - Anh A09: Toán - Địa - GCDC C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh A09: Toán - Địa lý - GDCD C00: Văn - Sử - Địa lý D01: Toán - Văn - Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7149001 | Quản trị nhà trường | Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh A09: Toán - Địa lý - GDCD C00: Văn - Sử - Địa lý D01: Toán - Văn - Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Kết quả học tập lớp 12 + Điểm trung bình các môn học | A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh A09: Toán - Địa lý - GDCD C00: Văn - Sử - Địa lý D07: Toán - Hóa - Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |