THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Năm 2020
Bạn có muốn
Sứ mệnh:
Là nơi đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật, công nghệ chất lượng cao và cung cấp các dịch vụ khoa học, công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế - xã hội của khu vực miền Trung - Tây Nguyên và cả nước.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG
- Ký hiệu: DDK
- Địa chỉ: 54, Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: (0236) 3 733591 - 3842145
- Website: http://dut.udn.vn
1. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA
TT | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Ưu tiên theo thứ tự: |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 90 | 1. Toán + Hóa + Lý | 1. A00 | Toán, Hóa |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) | 7480201CLC | 55 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT1 | 215 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 180 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
6 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 90 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
7 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 7510701CLC | 25 | 1. Toán + Hóa + Lý | 1. A00 | Toán, Hóa |
8 | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 160 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 160 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
10 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 45 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
11 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 25 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
12 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 150 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
13 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 165 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 160 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
15 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 120 | 1. Toán + Hóa + Lý | 1. A00 | Toán, Hóa |
16 | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 7520320CLC | 25 | 1. Toán + Hóa + Lý | 1. A00 | Toán, Hóa |
17 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 120 | 1. Toán + Hóa + Lý | 1. A00 | Toán, Hóa |
18 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 90 | 1.Vẽ MT + Toán + Lý | 1. V00 | Vẽ MT, Toán |
19 | Kỹ thuật XD - Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 110 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
20 | Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng | 7580201B | 60 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | 7580202CLC | 25 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
22 | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 45 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
23 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 45 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
24 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 60 | 1. Toán + Hóa + Lý | 1. A00 | Toán, Hóa |
25 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
26 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
27 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | 1.T.Anh*2 + Toán + Lý | 1. A01 | T.Anh, Toán |
28 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 25 | 1.T.Anh*2 + Toán + Lý | 1. A01 | T.Anh, Toán |
29 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | PFIEV | 50 | 1.Toán*3 + Lý*2 + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
30 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) CN Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201DT2 | 45 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
31 | Kỹ thuật cơ khí - CN Cơ khí hàng không (Hợp tác doanh nghiệp) | 7520103 | 35 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
32 | Kỹ thuật máy tính (dự kiến) | 7480106 | 55 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 | Toán, Lý |
|
|
| 2595 |
|
|
|
- Tiêu chí phụ đối với thí sinh bằng điểm: Ưu tiên điểm các môn xét tuyển theo thứ tự như bảng trên.
- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2020.
2. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ
TT | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ưu tiên theo thứ tự: | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 7510701CLC | 25 | 1.Toán + Hóa + Lý | Toán, Hoá | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
2 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 45 | 1.Toán + Lý + Hóa | Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
3 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 25 | 1.Toán + Lý + Hóa | Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
4 | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 7520320CLC | 25 | 1.Toán + Lý + Hóa | Toán, Hoá | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | 7580202CLC | 25 | 1.Toán + Lý + Hóa | Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
6 | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 45 | 1.Toán + Lý + Hóa | Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
7 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 45 | 1.Toán + Hóa + Lý | Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 30 | 1.Toán + Lý + Hóa | Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
9 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 30 | 1.Toán + Lý + Hóa | Toán, Lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
10 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | 1.Anh + Toán + Lý | Anh, Toán | ĐXT >=21,00, điểm Tiếng Anh >=7,00 (hoặc IELTS từ 4,5 trở lên) và không có môn nào < 5,00 |
11 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 25 | 1.Anh + Toán + Lý | Anh, Toán | ĐXT >=21,00, điểm Tiếng Anh >=7,00 và không có môn nào < 5,00 |
12 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | PFIEV | 50 | 1.Toán + Lý + Hóa | Toán, Lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
- Tiêu chí phụ đối với thí sinh bằng điểm: Ưu tiên điểm các môn xét tuyển theo thứ tự như bảng trên.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
3. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO ĐỀ ÁN TUYỂN SINH RIÊNG
TT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Không giới hạn chỉ tiêu nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành | Xét tuyển thẳng đối với: - Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia: Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có tổng điểm trung bình học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,00 trở lên. Giải thuộc các năm: 2018, 2019, 2020 - Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có tổng điểm trung bình học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,00 trở lên. Giải thuộc các năm: 2018, 2019, 2020. - Đối tượng 3: Xét tuyển thẳng đối với học sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Tin học. Tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình các năm học THPT của môn chuyên đạt từ 8,00 trở lên, điểm trung bình môn không chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,00 trở lên |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) | 7480201CLC | ||
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT1 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | ||
5 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | ||
6 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | ||
7 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 7510701CLC | ||
8 | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | ||
9 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | ||
10 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | ||
11 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | ||
12 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | ||
13 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | ||
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | ||
15 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | ||
16 | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 7520320CLC | ||
17 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | ||
18 | Kỹ thuật XD - Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) | 7580201CLC | ||
19 | Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng | 7580201B | ||
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | 7580202CLC | ||
21 | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | ||
22 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | ||
23 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | ||
24 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | ||
25 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | ||
26 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | ||
27 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | ||
28 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | PFIEV | ||
29 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), CN Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201DT2 | ||
30 | Kỹ thuật cơ khí - CN Cơ khí hàng không (Hợp tác doanh nghiệp) | 7520103 | ||
31 | Kỹ thuật máy tính (dự kiến) | 7480106 |
- Nguyên tắc xét tuyển:
Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ.
- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
+ Đối với đối tượng 1: Xét tuyển theo thứ tự thí sinh có điểm trung bình chung của 3 môn Toán, Vật lý, Hóa học trong các năm THPT từ cao xuống thấp. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
+ Đối với đối tượng 2: Xét tuyển theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Các thí sinh đồng giải sẽ xét điểm thi học sinh Giỏi.
+ Đối với đối tượng 3: Xét tuyển theo thứ tự điểm trung bình các năm học THPT của môn chuyên từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng điểm, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình chung các môn Toán, Vật lý trong các năm THPT cao hơn.
4. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TPHCM
TT | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | 7480201CLC | 5 | Lấy theo thứ tự điểm thi từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu | Lấy theo thứ tự từ trên xuống dựa trên điểm bài thi môn Toán THPTQG | Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2020 |
2 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT1 | 25 | |||
3 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 20 | |||
4 | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 20 | |||
5 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 20 | |||
6 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 20 | |||
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 15 | |||
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 20 | |||
9 | Kỹ thuật XD - Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 10 | |||
10 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), CN Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201DT2 | 5 | |||
11 | Kỹ thuật cơ khí - CN Cơ khí hàng không (Hợp tác doanh nghiệp) | 7520103 | 5 | |||
12 | Kỹ thuật máy tính (dự kiến) | 7480106 | 5 |
GHI CHÚ:
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020) lớn hơn 15.
- Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm
Chương trình đào tạo | Học phí (đồng/năm/SV) ở năm học | ||||
2019-2020 | 2020-2021 | 2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 | |
Chất lượng cao | 30.000.000 | 30.000.000 | 32.000.000 | 34.000.000 | 36.000.000 |
Chương trình tiên tiến | 34.000.000 | 34.000.000 | 34.000.000 | 34.000.000 | 34.000.000 |
PFIEV | 21.000.000 | 23.500.000 | 26.000.000 | 29.000.000 | 32.000.000 |
Ghi chú:
- Mỗi năm học có 2 học kỳ chính (I và II, mỗi học kỳ có 5 tháng) và học kỳ hè. Sinh viên đóng học phí theo học kỳ. Học kỳ chính là bắt buộc phải học. Học kỳ hè không bắt buộc phải học; sinh viên học trong học kỳ hè thì đóng học phí theo mức của kỳ hè.
- Đối với chương trình tiên tiến Việt-Mỹ, chương trình chất lượng cao: Học phí học tiếng Anh theo lớp do Trường tổ chức cho sinh viên học theo chương trình ở năm đầu tiên nằm trong học phí của năm thứ nhất.
- Mức học phí của các chương trình đào tạo truyền thống theo quy định của Chính phủ (hiện là Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015)
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7420201 | Công nghệ sinh học | 50 | 40 - Xét học bạ + Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) | 40 | 20 - Xét kết quả thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D28: Toán - Lý - Tiếng Nhật | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 35 | 25 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 90 | 70 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 60 | 30 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 60 | 60 - Xét học bạ + Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 50 | 40 - Xét học bạ + Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 25 | 20 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 25 | 20 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 50 | 40 - Xét học bạ + Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 55 | 65 - Xét học bạ + Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng + Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) | 50 | 40 - Xét học bạ + Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 50 | 40 - Xét học bạ + Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 25 | 20 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 40 | 40 - Xét học bạ + Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa D07: Toán - Hóa - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 20 | 20 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | V00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn V02: Vẽ mỹ thuật - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201CLC | Kỹ thuật XD - Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) | 50 | 40 - Xét học bạ + Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 20 | 25 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 20 | 25 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 20 | 25 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 30 | 30 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7905206 | Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ) | 20 | 25 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A01: Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý D07: Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7905216 | Hệ thống nhúng ( Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ) | 20 | 25 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A01: Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý D07: Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 50 | 50 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học A01: Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580210 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 20 | 25 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 30 | 30 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 40 | 20 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201A | Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng | 30 | 30 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) CN Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 30 | 15 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí - CN Cơ khí hàng không (Hợp tác doanh nghiệp) | 35 | 5 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 30 | 30 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (chất lượng cao, đặc thù - hợp tác doanh nghiệp) | 135 | 45 - Xét học bạ + Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 30 | 40 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 30 | 30 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 25 | 20 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520201 | Kỹ thuật điện | 30 | 30 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 30 | 30 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30 | 30 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 25 | 20 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 25 | 25 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580101 | Kiến trúc | 30 | 30 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 50 | 40 - Xét học bạ + Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng + Tuyển thẳng | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | 30 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 20 | 25 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực + Tuyển sinh riêng | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |