THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Bạc Liêu

Năm 2021

: DBL
: Số 178, đường Võ Thị Sáu, P. 8, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Trường Đại học Bạc Liêu được thành lập theo Quyết định số 1558/QĐ-TT ngày 24/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ, nhằm mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội không chỉ của tỉnh Bạc Liêu mà còn cho cả khu vực Bán đảo Cà Mau với các nhiệm vụ chính là:

    - Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao đẳng;

    - Liên kết đào tạo đại học, sau đại học.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU

Mã  trường: DBL

Địa chỉ các trụ sở:

+ Cơ sở 1 (trụ sở chính): Số 178, đường Võ Thị Sáu, P. 8, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.

+ Cơ sở 2: Số 112, đường Lê Duẫn, phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.

Điện thoại: 0291.3821 107

Website: blu.edu.vn

 

I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 950

2. Ngành học – mã ngành

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển từ KQ học tập THPT

Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT 2021

Căn cứ KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM

Chỉ tiêu

 

 

Các ngành đại học

 

 

 

 

850

1

Công nghệ thông tin:

– Công nghệ phần mềm

– Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01,

A02, D07

A00, A01,

A16, D90

Điểm thi

100

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01

A02, D01

A00, A01,

A16, D90

Điểm thi

60

3

Kế toán

7340301

A00, A01,

A02, D01

A00, A01,

A16, D90

Điểm thi

100

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01,

A02, D01

A00, A01,

A16, D90

Điểm thi

60

5

Tiếng việt và Văn hóa Việt Nam:

– Văn hóa du lịch

– Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

C00, D01,

A07, C03

C00, D01,

C15, D78

Điểm thi

80

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D09,

D14, D15

D01, D09,

D14, D78

Điểm thi

80

7

Nuôi trồng thủy sản:

– Nuôi tôm công nghệ cao

– Nuôi trồng thủy sản

7620301

A01, A02,

B00, D07

A02, B00,

A16, D90

Điểm thi

100

8

Chăn nuôi:

– Chăn nuôi – thú y

– Chăn nuôi

7620105

A01, A02,

B00, D07

A02, B00,

A16, D90

Điểm thi

50

9

Bảo vệ thực vật

7620112

A01, A02,

B00, D07

A02, B00,

A16, D90

Điểm thi

50

10

Khoa học môi trường

7440301

A01, A02,

B00, D07

A02, B00,

A16, D90

Điểm thi

50

11

Sư phạm toán (Dự kiến)

7140209

A00, B00,

A01, A02

A00, A01,

A16

Điểm thi

40

12

Sư phạm sinh học (Dự kiến)

7140213

A00, B00,

A01, A02

A00, A01,

A16

Điểm thi

40

13

Sư phạm hóa học (Dự kiến)

7140212

A00, B00,

A01, A02

A00, A01,

A16

Điểm thi

40

 

Các ngành cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT

Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT 2021

Chỉ tiêu

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

M00

M00

100

 

II. Đối tượng và phương thức tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

– Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

– Người đã tốt nghiệp trung học các năm trước chỉ đăng ký các môn thi phục vụ xét tuyển sinh đại học, cao đẳng tại các hội đồng thi THPT quốc gia (nếu xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia).

2. Phương thức tuyển sinh:

Trường thực hiện xét tuyển sinh theo 4 phương thức sau:

– Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ): Căn cứ vào tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể thí sinh có 2 lựa chọn như sau:

+ Cách thức 1: Các môn trong tổ hợp môn xét tuyển lấy trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

+ Cách thức 2: Các môn trong tổ hợp môn xét tuyển lấy trung bình 02 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 12).

– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021.

– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu (chỉ dành riêng cho ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non): Căn cứ vào điểm môn Văn, Toán từ kết quả thi THPT 2021 hoặc học bạ + điểm thi tuyển môn năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

III. Các tổ hợp môn xét tuyển

TT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

TT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Lý, Hoá

10

D01

Văn, Toán, T.Anh

2

A01

Toán, Lý, Tiếng Anh

11

D07

Toán, Hoá, T. Anh

3

A02

Toán, Lý, Sinh

12

D09

Toán, Sử, T.Anh

4

A07

Toán, Sử, Địa

13

D14

Văn, Sử, T.Anh

5

A16

Toán, KHTN, Văn

14

D15

Văn, Địa, T.Anh

6

B00

Toán, Hoá, Sinh

15

D78

Văn, KHXH, T.Anh

7

C00

Văn, Sử, Địa

16

D90

Toán, KHTN, T.Anh

8

C03

Văn, Toán, Sử

17

M00

Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

9

C15

Văn, Toán, KHXH

 

LIÊN HỆ TƯ VẤN TUYỂN SINH

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Bạc Liêu

– Địa chỉ: Số 178 Võ Thị Sáu, P8, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu

– Điện thoại: 0291 3 821 107

– Email: tuyensinh@blu.edu.vn

– Mobile/Zalo: 0918954518; 0917464119

– Kênh tư vấn facebook:  https://www.facebook.com/tuyensinhdhbl/

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201DT

Công nghệ thông tin

100 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620301

Nuôi trồng thủy sản

100 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620112

Bảo vệ thực vật

50 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620105

Chăn nuôi thú y

50 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

80 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
A07: Toán - Sử - Địa
C03: Văn - Toán - Sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

80 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D09: Toán, Sử, Tiếng Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440301

Khoa học môi trường

50 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

100 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính – Ngân hàng

60 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A16: Toán, KHTN, Văn
D90: Toán, KHTN, T.Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620105

Chăn nuôi

50 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
51140201

Cao đẳng Giáo dục Mầm non

100 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển kết hợp thi môn năng khiếuM00: Toán, Văn, Năng khiếu
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140209

Sư phạm toán (dự kiến)

40 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
A00: Toán - Hóa - Lý
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140213

Sư phạm Sinh học (dự kiến)

40 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
A00: Toán - Hóa - Lý
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140212

Sư phạm Hóa học (dự kiến)

40 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
A00: Toán - Hóa - Lý
Theo quy định của Bộ GD&ĐT