THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU
Mã trường: BVU
Các cơ sở của Trường:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cở sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điện thoại: 0254.730 5456
Website: bvu.edu.vn.
Năm 2021, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) tuyển sinh 48 ngành và chuyên ngành đào tạo đại học chính quy. Theo đó, Nhà trường dụng 3 phương thức tuyển sinh linh hoạt (các phương thức xét tuyển hoàn toàn độc lập, trúng tuyển học chung với nhau, giá trị bằng cấp như nhau và không có bất cứ một sự phân biệt nào, do đó, thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức hoặc tất cả các phương thức để tăng cơ hội trúng tuyển). Đồng thời BVU công bố hàng loạt chính sách học bổng, học phí và nhiều chính sách hỗ trợ khác.
I. Các phương thức xét tuyển: Gồm xét theo học bạ THPT, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng.
1. Xét tuyển học bạ THPT
a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn)
Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
c) Theo ĐTB 3 năm THPT
Điểm xét tuyển là tổng ĐTB lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
d) Điều kiện xét tuyển (dự kiến), áp dụng cho 3 cách xét tuyển a, b, c
- Ngành Dược học: Điểm xét tuyển từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
- Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
e) Thời gian nhận hồ sơ
- Đợt 1: Từ 02/01/2021 - 29/4/2021;
- Đợt 2: Từ 02/5/2021 - 30/6/2021;
Các đợt tiếp theo, thí sinh vui lòng xem tại website bvu.edu.vn.
f) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải phiếu đăng ký xét học bạ tại đây, hướng dẫn ghi phiếu tại đây).
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh ĐKXT vào Mã trường BVU theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2021.
- Có điểm thi tốt nghiệp (năm 2021 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và BVU quy định.
3. Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT.
II. Danh mục ngành, chuyên ngành tuyển sinh 2021
TT | Tên ngành/chuyên ngành tiếng Việt | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Tổng số tín chỉ |
1 | Quản trị doanh nghiệp (1) | 7340101 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
2 | Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn (1) | 7340101 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
3 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (1) | 7340101 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
4 | Kinh doanh quốc tế (1) | 7340101 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
5 | Kế toán kiểm toán (2) | 7340301 | A00, A04, C04, D01 | 120 |
6 | Kế toán tài chính (2) | 7340301 | A00, A04, C04, D01 | 120 |
7 | Tài chính - Ngân hàng * | 7340201 | A00, A01, D09, D01 | 120 |
8 | Bất động sản | 7340116 | A00, C04, C01, D01 | 120 |
9 | Marketing thương hiệu (3) * | 7340115 | A00, A04, C01, D01 | 120 |
10 | Digital Marketing (3) | 7340115 | A00, A04, C01, D01 | 120 |
11 | Marketing và tổ chức sự kiện (3) | 7340115 | A00, A04, C01, D01 | 120 |
12 | Luật dân sự (4) | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 120 |
13 | Luật hành chính (4) | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 120 |
14 | Luật kinh tế (4) | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 120 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C00, C04, D01 | 120 |
16 | Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (5) | 7510605 | A00, C00, C04, D01 | 120 |
17 | Kinh tế vận tải (5) | 7510605 | A00, C00, C04, D01 | 120 |
18 | Quản lý công nghiệp * | 7510601 | A00, A01, D01, C04 | 120 |
19 | Đông phương học | 7310608 | C00, C20, D01, C19 | 120 |
20 | Ngôn ngữ Nhật Bản (6) | 7310608 | C00, C20, D01, C19 | 120 |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (6) | 7310608 | C00, C20, D01, C19 | 120 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc * | 7220204 | C00, C20, D01, D15 | 120 |
23 | Tiếng Anh thương mại (7) | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 120 |
24 | Tiếng Anh du lịch (7) | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 120 |
25 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (7) | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 120 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | C00, C20, D01, D15 | 120 |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A04, A10 | 120 |
28 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (8) | 7480201 | A00, A01, A04, A10 | 120 |
29 | Lập trình ứng dụng di động và game (8) | 7480201 | A00, A01, A04, A10 | 120 |
30 | Cơ điện tử (9) | 7510201 | A00, A03, A04, D01 | 120 |
31 | Cơ khí chế tạo máy (9) | 7510201 | A00, A03, A04, D01 | 120 |
32 | Công nghệ kỹ thuật ô tô * | 7510205 | A00, A03, A04, D01 | 120 |
33 | Điện công nghiệp và dân dụng (10) | 7510301 | A00, A01, A04, D01 | 120 |
34 | Điện tử công nghiệp (10) | 7510301 | A00, A01, A04, D01 | 120 |
35 | Điều khiển và tự động hóa (10) | 7510301 | A00, A01, A04, D01 | 120 |
36 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp (11) | 7510102 | A00, A01, A04, C01 | 120 |
37 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, A06, B00 | 120 |
38 | Công nghệ hóa dầu (12) | 7510401 | A00, A01, A06, B00 | 120 |
39 | Công nghệ môi trường (12) | 7510401 | A00, A01, A06, B00 | 120 |
40 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B02, C08 | 120 |
41 | Quản lý chất lượng thực phẩm (13) | 7540101 | A00, B00, B02, C08 | 120 |
42 | Nông nghiệp công nghệ cao (14) * | 7620101 | B00, A02, B02, D08 | 120 |
43 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
44 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
45 | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn (15) | 7810201 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
46 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, C01, D01 | 120 |
47 | Dược học * | 7720201 | B00, B08, B02, C08 | 176 |
48 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B08, B02, C08 | 144 |
Ghi chú:
*: Các ngành dự kiến mở năm 2021; Mỗi năm đào tạo 3 học kỳ
(1): Chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh;
(2): Chuyên ngành của ngành Kế toán.
(3): Chuyên ngành của ngành Marketing;
(4): Chuyên ngành của ngành Luật;
(5): Chuyên ngành của ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng;
(6): Chuyên ngành của ngành Đông phương học;
(7): Chuyên ngành của ngành Ngôn ngữ Anh;
(8): Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin;
(9): Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
(10): Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
(11): Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng;
(12): Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học;
(13): Chuyên ngành của ngành Công nghệ thực phẩm;
(14): Chuyên ngành của ngành Nông nghiệp;
(15): Chuyên ngành của ngành Quản trị khách sạn.
Thời gian đào tạo:
Ngành Dược học: 5 năm; Ngành Điều dưỡng: 4 năm; Các ngàh khác: 3 năm
Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lí, Sinh học; A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A04: Toán, Vật lý, Địa lý A06: Toán, Hóa, Địa lý A10: Toán, Vật lý, GD công dân B00: Toán, Hoá học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
III. Thủ tục đăng ký xét tuyển
Thí sinh vui lòng xem thông tin chi tiết tại https://tuyensinh.bvu.edu.vn.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://xettuyen.bvu.edu.vn.
Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh BVU - 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu
Điện thoại: 1900633069
Zalo 0359946868; Email: tuyensinh@bvu.edu.vn.
Nộp qua đường bưu điện theo địa chỉ Văn phòng tuyển sinh nêu trên.
IV. Học phí, học bổng và các chế độ chính sách
1. Học phí: Theo ngành (chi tiết trong phần giới thiệu ngành, chuyên ngành) và cố định, nếu có thay đổi thì theo chỉ số CPI nhưng không quá 10%.
2. Học bổng: Năm 2021, BVU dành 10 tỷ đồng để trao tặng học bổng gồm:
Stt | Loại học bổng | Tiêu chí | Số lượng (suất) | Trị giá/Ghi chú |
1 | Học bổng nhập học sớm | Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ trước 30/4/2021 và nhập học trước 30/7/2021 | 300 | 1 triệu/suất (áp dụng cho 300 thí sinh đầu tiên) |
2 | Học bổng kết nối các trường THPT | HS lớp 12 năm học 2020-2021 các trường THPT tại BR-VT và các tỉnh đã ký kết hợp tác với BVU, nhập học theo điểm xét học bạ (xét từ cao xuống theo từng trường) | 200 | 1 -3 triệu/suất |
3 | Học bổng phát triển tài năng | Sinh viên thủ khoa BVU (có điểm xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất) | 1 | 100% học phí năm nhất; duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 |
Sinh viên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT | 10 | 100% học phí toàn khóa, duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 | ||
Sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT | 30 | 100% học phí năm nhất; duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 | ||
Sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển >=27 hoặc xét học bạ >=28 | 100 | 100% học phí học kỳ 1 | ||
Sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển >=26 hoặc xét học bạ >=27 | 300 | 50% học phí học kỳ 1 | ||
4 | Học bổng toả sáng năng khiếu | Sinh viên đoạt giải cá nhân Nhất, Nhì Ba cấp tỉnh trở lên tại các cuộc thi âm nhạc, thể dục thể thao khi học THPT | 50 | Tương ứng 100%; 75%; 50% học phí học kỳ 1 |
5 | Học bổng khuyến học, khuyến tài | Xét và trao từng học kỳ theo kết quả học tập, rèn luyện, hoàn cảnh gia đình của sinh viên | Theo quy định của BVU | 3 - 5 tỷ đồng/năm |
6 | Học bổng doanh nghiệp | Xét và trao từng học kỳ, toàn khóa học | 20 | Trên 1 tỷ đồng/năm |
3. Các chính sách hỗ trợ sinh viên
- Sinh viên thuộc diện chính sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
- Sinh viên được vay vốn tín dụng lên đến 25 triệu/năm theo Quyết định 1656/QĐ-TTg, ngày 19/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ.
- Sinh viên được xét cấp kinh phí để nghiên cứu, triển khai các đề tài khoa học có tính sáng tạo và khả thi cao.
- Sinh viên được thực tập và có cơ hội làm việc ngay sau khi tốt nghiệp tại hơn 350 doanh nghiệp đã hợp tác với BVU.
- Chính sách hỗ trợ của ngân hàng Sacombank gồm: Chương trình trả góp học phí lãi suất 0%; Chương trình vay tiêu dùng, áp dụng cho phụ huynh sinh viên BVU (vui lòng liên hệ Văn phòng tuyển sinh – 1900633069 để nhận thông tin chi tiết).
Và nhiều chính sách hỗ trợ khác của Tập đoàn Giáo dục Nguyễn Hoàng và của BVU.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 360 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | 360 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310608 | Đông phương học | 360 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 360 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310401 | Tâm lý học | 120 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 360 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 360 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý A10: Toán, Vật lý, GD công dân | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 120 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 240 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 360 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hoá học, Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 240 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810201 | Quản trị khách sạn | 240 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 120 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720301 | Điều dưỡng (dự kiến tuyển sinh từ năm 2020) | 144 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh (chương trình quốc tế) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810201 | Quản trị khách sạn (chương trình quốc tế) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 7220201 | Công nghệ thông tin & Ngôn ngữ Anh (chương trình 2 bằng) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị doanh nghiệp | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Thời gian nhận hồ sơĐợt 1: Từ 02/01/2021 - 29/4/2021; Đợt 2: Từ 02/5/2021 - 30/6/2021 | Đăng ký | |
7340116 | Bất động sản | 120 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing | 360 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 120 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 120 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 120 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | 120 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720201 | Dược học | 176 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | B00: Toán, Hoá học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Thời gian nhận hồ sơĐợt 1: Từ 02/01/2021 - 29/4/2021; Đợt 2: Từ 02/5/2021 - 30/6/2021 | Đăng ký | ||
7340101 | Quản trị truyền thông đa phương tiện | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Thời gian nhận hồ sơĐợt 1: Từ 02/01/2021 - 29/4/2021; Đợt 2: Từ 02/5/2021 - 30/6/2021 | Đăng ký |