THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
Năm 2021
Bạn có muốn
Sứ mạng
Sứ mạng của trường Đại học An Giang là trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ có uy tín đóng góp vào sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và của đất nước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140201 | Giáo dục Mầm non | 200 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M05: Văn , Sử, Năng khiếu M06: Toán, Văn, Năng khiếu | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 200 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD D01: Văn - Toán - Anh D66: Văn - GDCD - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140209 | Sư phạm Toán học | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý C05: Văn - Lý - Hóa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C02: Văn - Toán - Hóa D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140213 | Sư phạm Sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | B04: Toán - Sinh - GDCD D08: Toán - Sinh - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD C20: Văn - Địa - GDCD D14: Văn - Sử - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A09: Toán - Địa - GCDC C00: Văn - Sử - Địa C04: Văn - Toán - Địa D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 110 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D09: Toán - Sử - Anh D14: Văn - Sử - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 120 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing | 80 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 120 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 100 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | 70 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ sinh học (gồm chỉ tiêu chương trình chất lượng cao) | 120 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420203 | Sinh học ứng dụng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 40 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (gồm chỉ tiêu chương trình chất lượng cao) | 110 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620105 | Chăn nuôi | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620110 | Khoa học cây trồng (gồm chỉ tiêu chương trình chất lượng cao) | 60 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620116 | Phát triển nông thôn | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 60 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310630 | Việt Nam học (VH Du lịch) | 150 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D15: Văn - Địa - Anh D09: Toán - Sử - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229030 | Văn học | 40 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 80 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh A18: Toán - Hóa - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229001 | Triết học | 20 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 180 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140206 | Giáo dục Thể chất | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | N00: Văn - NK âm nhạc 1 - NK âm nhạc 2 N01: Toán - NK âm nhạc 1 - NK âm nhạc 2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440112 | Hóa học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C02: Văn - Toán - Hóa D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229040 | Văn hóa học (dự kiến 2021) | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa C04: Văn - Toán - Địa D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (dự kiến 2021) | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C05: Văn - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7640101 | Thú y (dự kiến 2021) | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C08: Văn - Hóa - Sinh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch (dự kiến 2021) | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C05: Văn - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |