THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
*******
TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG NAM ĐỊNH
Mã trường: CDT2502
Địa chỉ: Quốc lộ 10 - Phường Lộc Vượng - Tp. Nam Định
Điện thoại: 0228.3682.841; 0228.3682.177
Website: http://www.cdxdnd.edu.vn
Email: truong@cdxdnd.edu.vn
I. Hệ cao đẳng chính quy
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh: Tổ chức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 12 hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
3. Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh tải mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển của Nhà trường, điền thông tin và gửi về Phòng Đào tạo - Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định, Quốc lộ 10 Phường Lộc Vượng - TP Nam Định. Kèm theo 01 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
4. Thời gian nhận hồ sơ:
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2019 trở về trước: Nhà trường nhận hồ sơ từ ngày 10/01/2020
- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020: Nhà trường nhận hồ sơ từ ngày 25/7/2020
Thí sinh có thể nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc nộp trực tiếp tại trường.
II. Hệ trung cấp chính quy
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên.
2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển kết quả học tập theo học bạ THPT hoặc học bạ THC và kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
3. Thời gian xét tuyển: Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020
4. Hồ sơ xét tuyển:
- Thí sinh điền thông tin theo mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Nhà trường.
- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT (công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
- 01 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận.
5. Thời gian thu hồ sơ: Từ 1/2020 hết 31/12/2020.
XEM CHI TIẾT THÔNG BÁO TUYỂN SINH 2020 TẠI ĐÂY
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6510104 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình XD | 40 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
6580301 | Quản lý Xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 15 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
6340302 | Kế toán doanh nghiệp | 15 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5340302 | Kế toán doanh nghiệp | 70 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
6580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 20 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 120 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
6520123 | Hàn | 10 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5520123 | Hàn | 30 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5580202 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 30 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5520226 | Điện dân dụng | 80 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5210101 | Kỹ thuật Điêu khắc gỗ | 70 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5520312 | Cấp, thoát nước | 20 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5210412 | Kỹ thuật Sơn mài và Khảm trai | 20 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5210408 | Chạm khắc đá | 20 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5480209 | Quản trị mạng máy tính | 30 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5580208 | Cốt thép – Hàn | 20 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5580210 | Mộc XD và Trang trí nội thất | 20 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5210421 | Mộc Mỹ nghệ | 20 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký | ||
5580211 | Mộc dân dụng | 20 | Xét tuyển | Từ tháng 01/2020 đến hết 12/2020 | Đăng ký |