THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

Năm 2019

: CDD 1603
: Phường Trưng Nhị, Thị xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP NĂM 2019
*******

Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC

Ký hiệu: C16

Địa chỉ: Phường Trưng Nhị - TX Phúc Yên - Vĩnh Phúc

Điện thoại: 02113.868.188 (văn thư); 02113.881.041(TS)

Website: caodangvinhphuc.edu.vn

 

I. TUYỂN SINH HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY 2019

1. Đối tượng tuyển sinh:

- Đối với các ngành sư phạm: Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Theo khoản 2 Điều 3 của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 03 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3.PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

3.1.Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT: Nhà trường kết hợp 2 phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 (Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT 2019): Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) dựa vào kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (THPTQG) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển đối với mỗi ngành theo quy định của nhà trường tại Đề án này. Số lượng 30% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.

- Phương thức 2 (xét học bạ THPT): Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) sử dụng Điểm trung bình môn của 03 môn lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường tại Đề án này. Số lượng 70% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.

- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.2. Đối với thí sinh tốt nghiệp đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp ngành Giáo dục Mầm non, nhà trường tổ chức thi tuyển 03 môn:

- Môn cơ bản: Môn Ngữ văn

- Môn Cơ sở ngành: Nội dung thi gồm Tâm lý lứa tuổi sư phạm và Giáo dục học.

- Môn Chuyên ngành: Thi năng khiếu Hát và Kể diễn cảm

4.CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:

Đối với các ngành cao đẳng sư phạm:

+ Cao đẳng chính quy: 210
+ Cao đẳng chính quy (đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành): 150
Đối với các ngành cao đẳng khác50

5.NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO, ĐIỀU KIỆN NHẬN HỒ SƠ ĐKXT

5.1.Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019 (phương thức 1)

- Đã tốt nghiệp THPT

- Đối với các ngành sư phạm: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm của tổ hợp các môn dùng để xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên từ 13,5 trở lên.

- Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi THPT quốc gia.

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc: nhà trường công nhận kết quả thi các môn năng khiếu đối với thí sinh dự thi cùng ngành tại trường Đại học (nếu trùng với môn thi năng khiếu nhà trường đã thông báo).

5.2.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (phương thức 2)

Đã tốt nghiệp THPT

- Đối với các ngành sư phạm:
+ Điểm trung bình cộng môn lớp 12 của tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo ngành từ 6,5 trở lên.
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc: nhà trường công nhận  kết quả thi các môn năng khiếu đối với thí sinh dự thi cùng ngành tại trường Đại học (nếu trùng với môn thi năng khiếu nhà trường đã thông báo), điểm trung bình cộng môn lớp 12 của tổ hợp môn dùng để xét tuyển từ 5,0 trở lên
+ Học lực lớp 12 từ Khá trở lên. Đối với ngành sư phạm Âm nhạc học lực lớp 12  từ trung bình trở lên.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm:
+ Tổng Điểm trung bình môn lớp 12 của tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo ngành từ
13.5 trở lên.
+ Hạnh kiểm lớp 12 từ  trung bình trở lên.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
5.3.Nguyên tắc xét tuyển

- Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của QC 07 (đối với các ngành sư phạm) và Phụ lục của QC 05 (đối với các ngành ngoài sư phạm) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Đối với thí sinh đã đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng, xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm xét tuyển cao nhất trở xuống cho đến hết chỉ tiêu của ngành.

6.CÁC THÔNG TIN DÙNG ĐỂ XÉT TUYỂN

- Nhà trường không xét mức chênh lệch điểm trúng tuyển của tổng điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành.

- Đối với thí sinh thuộc diện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ tại điều 32 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ. Điểm bài thi môn Ngoại ngữ theo tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường được tính 10 điểm.

- Đối với thí sinh thuộc diện bảo lưu điểm thi bài tại điều 35 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPTQG để xét tuyển.

a. Các ngành Sư phạm

- Mã trường: C16


TT


Mã ngành

 
  Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét KQ thi

THPT QG

Phương

thức khác

 

 

 

 

 

 


1


51140209

SP Toán học (Chương trình Toán
- Tin)


05


10

 
A00, A01, A16, D90


2


51140212

Sư phạm Hóa học (Chương trình Hóa- Sinh)


05


10

 
B00, A00, A16, D90


3


51140210

Sư phạm Tin học (Chương trình Tin - KTCN)


05


10

 A00, A01, A16, D90

 


4


51140219

Sư phạm Địa lý (Chương trình Địa - Sử)


05


10

 
C00, A07, C21, A12

 

5

51140231

Sư phạm Tiếng Anh

05

10

D01, D72, D90

6

51140202

Giáo dục Tiểu học

20

40

D01, A16, C15, C00

7

51140201

Giáo dục Mầm non

20

40

M00 (Ngữ văn, Toán, Môn năng khiếu (Đọc kể diễn cảm, Hát)


8


51140221

SP Âm nhạc


05


10

N00: Ngữ văn, Thẩm âm- Tiết tấu; Thanh nhạc

Môn năng khiếu tính hệ số 2

9

51140201

Giáo dục Mầm non


150

Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành. Môn thi: Cơ sở ngành; Kiến thức chuyên ngành. Năng khiếu. Chi tiết tại website trường cao đẳng Vĩnh Phúc.

b. Các ngành ngoài sư phạm

- Mã trường: CDD1603

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

KQ thi

THPT QG

Phương thức khác

1

6480205

Tin học ứng dụng

05

05

A00, A01, A16, D90

2

6320206

Khoa học thư viện

05

05

C00, C15, C21, A12

3

6340301

Kế toán

05

05

A00, A01, A16, D90

2

6220103

Việt Nam học

05

05

C00, D01, D72, D90

5

6220206

Tiếng Anh

05

05

D01, D72, D90

Ghi chú: Mã tổ hợp các môn thi cụ thể như sau:

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, KHTN, Văn

A16

Văn, KHTN, KHXH

C21

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Hóa, Sinh

B00

Văn, Toán, Anh

D01

Toán, Lịch Sử, Địa lý

A07

Văn, Sử, Địa

C00

Văn, KHTN, Anh

D72

Toán, KHTN, KHXH

A12

Văn, Toán, KHXH

C15

Toán, KHTN, Anh

D90

Văn, Toán, Môn năng khiếu (Đọc-kể, Hát)


M00

Văn, Thẩm âm-Tiết tấu, Thanh nhạc


N00

 

 

7.TỔ CHỨC TUYỂN SINH:

7.1.Thông tin về các đợt tuyển sinh 

Đợt thi, xét tuyển


Nội dung


Thời gian


 
 
 
 
Đợt 1

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

01/04 - 28/6/2019

Thi các môn năng khiếu ngành Mầm non, SP Âm nhạc

11,12/7/2019

Thông báo kết quả trúng tuyển

02/08/2019

 
Thí sinh xác nhận nhập học

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Nhập học

30/08/2019


 
 
Đợt 2

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2

01/7 -06/9/2019

Thi các môn năng khiếu ngành Mầm non, SP Âm nhạc

12,13/9/2019

Thông báo kết quả trúng tuyển

20/9/2019

Nhập học đợt 2

27/9/2019


 
 
Đợt 3

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 3

16/9 -04/10/2019

Thi các môn năng khiếu ngành Mầm non, SP Âm nhạc

10,11/10/2019

Thông báo kết quả trúng tuyển

18/9/2019

Nhập học đợt 3

25/10/2019


 
 
Đợt 4

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 4

14/10 -31/10/2019

Thi các môn năng khiếu ngành Mầm non, SP Âm nhạc

07,08/11/2019

Thông báo kết quả trúng tuyển

15/11/2019

Nhập học đợt 4

22/11/2019


 
 
Đợt 5

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 5

18-29/11/2019

Thi các môn năng khiếu ngành Mầm non, SP Âm nhạc

05,06/12/2019

Thông báo kết quả trúng tuyển

13/12/2019

Nhập học đợt 5

20/12/2019

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển: buổi sáng 8h - 11h, buổi chiều 14h - 17h vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ ngày lễ.

7.2.Hồ sơ xét tuyển, hình thức, địa điểm nộp hồ sơ

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường:

   www. caodangvinhphuc.edu.vn).

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 (photo công chứng). Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp(photo công chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.

- Học bạ THPT (photo công chứng). Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (photo công chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.

- 4 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).

- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.

- Các giấy tờ ưu tiên (photo công chứng) (nếu có)

Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ

*HÌNH THỨC:

- Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc.

- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

*ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ:

- Phòng Đào tạo - Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc, Phường Trưng Nhị, Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 02113.881.041.
- Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển: buổi sáng 8h - 11h, buổi chiều 14h - 17h vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ ngày lễ.
8.CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

- Đối tượng ưu tiên: Đối tượng ưu tiên theo quy định Điều 7 của QC 07 (đối với các ngành sư phạm) và Phụ lục của QC 05 (đối với các ngành ngoài sư phạm).

- Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

9.LỆ PHÍ XÉT TUYỂN/THI TUYỂN

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2015/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh).

- Lệ phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng: 30.000 đ/hồ sơ

- Lệ phí thi tuyển các môn năng khiếu: 300.000 đ/hồ sơ

10.HỌC PHÍ

- Theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.

- Theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND, của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 21 tháng 7 năm 2016 về Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục mầm non từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020- 2021 trên địa bàn tỉnh

 

II.TUYỂN SINH HỆ TRUNG CẤP

1. Tuyển sinh trung cấp sư phạm Mầm non hệ chính quy

Thông tin về ngành tuyển sinh 

Ngành đào tạo

 Mã ngành

Chỉ tiêu

 Hình thức tuyển sinh.


 Sư phạm Mầm non


42140201


 170

1. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT
Xét tuyển theo ĐTB các môn cả năm lớp 12 và điểm thi tuyển năng khiếu hát, kể chuyện.

2. Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
Xét tuyển theo Điểm xếp loại tốt nghiệp của ngành đào tạo và điểm thi tuyển năng khiếu hát, kể chuyện.

Vùng tuyển Thời gian tuyển Hạn nhận hồ sơ:

- Tuyển sinh trong cả nước

- Tuyển sinh nhiều đợt trong năm.

- Nhận hồ sơ từ 02/01/2019 - 01/12/2019

Quy chế tuyển sinh: 

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 27/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.TUYỂN SINH CÁC NGÀNH TRUNG CẤP NGOÀI SƯ PHẠM HỆ CHÍNH QUY

2.1.Thông tin về các ngành tuyển sinh 


 TT


Ngành đào tạo/mã ngành

Thời gian đào tạo

Chỉ tiêu

Hình thức thi, Xét tuyển
Điều kiện đăng ký

1

Quản lý văn hóa (5340436)


2 năm

10

- Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 12.

2

Thanh nhạc (5210225)

10

 
 

Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 12 và thi năng     khiếu     chuyên ngành.

Đã tốt nghiệp THPT

3

Đàn Guitare (5210217)

05

4

Đàn Organ (5210224)

05

5

Hội họa (5210103)

05

6

Thư viện(5320205)

10

7

Nghiệp vụ lễ tân (5810203)

15

Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9.

Đã tốt nghiệp THCS

8

Hướng dẫn du lịch (5810103)

15

9

NT múa dân gian dân tộc (5210207)

3 năm

10

 
 

Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9 và thi năng khiếu chuyên ngành

Đã tốt nghiệp THCS

10

Đàn Guitare (5210217)

05

11

Thanh nhạc (5210225)

10

12

Đàn Organ (5210224)

10

13

Hội họa (5210103)

10

 Vùng tuyển Thời gian tuyển Hạn nhận hồ sơ:

- Tuyển sinh trong cả nước

- Tuyển sinh nhiều đợt trong năm.

- Nhận hồ sơ từ 02/01/2019 đến 01/12/2019
Quy chế tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế của nhà trường.

Chi tiết trên website: caodangvinhphuc.edu.vn

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoHệ đào tạoHÌnh thức tuyển sinhThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Cao đẳngTrung cấpSơ cấp
6220206

Sư phạm Tiếng Anh

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
6340301

Kế toán

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5340436

Quản lý văn hóa

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5210225

Thanh nhạc

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5210217

Đàn Guitare

5Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5210224

Đàn Organ

5Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5210207

NT múa dân gian dân tộc

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5210103

Hội họa

5Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5810103

Hướng dẫn du lịch

15Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5810203

Nghiệp vụ lễ tân

15Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
6480205

Tin học ứng dụng

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
6320206

Khoa học Thư viện

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
6220103

Việt Nam học

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5320205

Thư viện

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5210217

Đàn Guitare

5Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5210225

Thanh nhạc

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5210224

Đàn Organ

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019
5210103

Hội họa

10Xét tuyểnĐợt 1: 01/04 - 28/6/2019 | Đợt 2: 01/7 -06/9/2019 | Đợt 3: 16/9 -04/10/2019 | Đợt 4: 14/10 -31/10/2019 | Đợt 5: 18-29/11/2019