THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
Năm 2021
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
-
THÔNG BÁO TUYỂN SINH CAO ĐẲNG 9+ VÀ TRUNG CẤP NĂM 2021
*********
Hệ Cao đẳng và Trung cấp dành cho học sinh tốt nghiệp THCS (Chương trình 9+3+1) Được học song song văn hoá lớp 10, 11, 12 để lấy bằng tốt nghiệp THPT
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Phương thức và đối tượng tuyển sinh
1.1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học lực, hạnh kiểm đạt yêu cầu năm học lớp 9.
1.2. Đối tượng tuyển sinh: đã tốt nghiệp THCS.
2. Thời gian học (bao gồm cả học văn hoá):
- Hệ trung cấp từ 2,5 – 3 năm tuỳ theo từng ngành nghề;
- Hệ Cao đẳng từ 4 – 4,5 năm tuỳ theo từng ngành nghề.
3. Các ngành nghề đào tạo
Stt | Chuyên ngành đào tạo | Mã ngành Cao đẳng | Mã ngành Trung cấp |
I | KHOA DƯỢC, THỰC PHẨM |
|
|
1 | Dược học | 6720201 | 5720201 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 6540103 | 5540103 |
II | KHOA Y |
|
|
3 | Điều dưỡng | 6720301 | 5720301 |
4 | Y học cổ truyền |
| 5720102 |
III | KHOA DU LỊCH |
|
|
5 | Quản trị Dịch vụ và Lữ hành | 6810101 | 5810101 |
6 | Quản trị Nhà hàng | 6810206 | 5810206 |
7 | Quản trị Khách sạn | 6810201 | 5810201 |
8 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 |
|
9 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 5810207 |
10 | Hướng dẫn Du lịch | 6810103 |
|
IV | KHOA KINH TẾ |
|
|
11 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | 5340404 |
12 | Marketing | 6340116 |
|
13 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 5340302 |
14 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | 5340202 |
15 | Quan hệ công chúng | 6320108 | 5320108 |
V | KHOA NGOẠI NGỮ |
|
|
16 | Tiếng Anh | 6220206 | 5220206 |
17 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 | 5220209 |
18 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | 5220211 |
19 | Tiếng Nhật | 6220212 | 5220212 |
VI | KHOA CS SẮC ĐẸP |
|
|
20 | Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp |
| 5810402 |
VII | KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ |
|
|
21 | Công nghệ chế tạo máy (Cắt gọt kim loại) | 6520121 | 5520121 |
22 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 5510201 |
VIII | KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ |
|
|
23 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 5510216 |
IX | KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN |
|
|
24 | Điện Công nghiệp | 6520227 | 5520227 |
25 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 | 5520205 |
X | KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ |
|
|
26 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 5520225 |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | 5510304 |
XI | KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
28 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 | 5480202 |
29 | Quản trị mạng máy tính | 6220212 | 5220212 |
30 | Truyền thông đa phương tiện | 6320106 | 5320106 |
XII | KHOA NGHỆ THUẬT |
|
|
31 | Đạo diễn sân khấu | 6210234 |
|
32 | Diễn viên kịch - điện ảnh | 6210211 |
|
33 | Quay phim | 6210232 |
|
XIII | KHOA MỸ THUẬT & MAY THỜI TRANG |
|
|
34 | Thiết kế đồ họa | 6210402 | 5210402 |
35 | Thiết kế nội thất | 6210403 | 5210403 |
36 | Thiết kế thời trang | 6540206 | 5540206 |
37 | May thời trang | 6540204 | 5540204 |
XIV | KHOA ÂM NHẠC |
|
|
38 | Thanh Nhạc | 6210225 | 5210225 |
II. HỒ SƠ VÀ THỜI GIAN XÉT TUYỂN
1. Hồ sơ xét tuyển, bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
- 02 Bản sao giấy khai sinh, hộ khẩu (có công chứng);
- 02 bản sao bằng tốt nghiệp THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời;
- 02 bản sao học bạ THCS (có công chứng).
2. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: 01/8/2021.
- Đợt 2: 15/8/2021.
- Đợt 3: 05/9/2021.
III. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
1. Học phí và Ký túc xá phí (cam kết không thay đổi hàng năm theo khóa học)
- Học phí (01 năm 10 tháng chia làm 02 học kỳ bao gồm cả học văn hoá):
+ Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Du lịch: 6.800.000đồng/HK.
+ Khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ, Mỹ thuật: 7.500.000đồng/HK.
+ Khối ngành Sức khoẻ và Chăm sóc sắc đẹp: 7.900.000đồng/HK.
+ Khối ngành Nghệ thuật: 9.500.000đồng/HK.
Ghi chú: Được Nhà nước cấp bù học phí theo điều 7 của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/05/2015
(học sinh sau khi đóng tiền học phí sẽ được nhà trường cấp giấy xác nhận nộp về phòng LĐ TB&XH của quận/huyện để nhận lại phần học phí được cấp bù theo quy định)
- Miễn phí tiền ở ký túc xá 2 năm học đầu tiên ngay trong khuôn viên trường với mật độ an ninh cao (Nếu ở).
2. Học bổng và các chính sách miễn giảm Học phí khi nhập học tại trường
- Trường cấp 50 suất học bổng cho năm học đầu tiên, mỗi suất giá trị 13.600.000 – 19.000.000 đồng và nhiều học bổng khác. Cụ thể như sau:
- Giảm 30% học phí cho những đối tượng sau:
+ Có từ 2 anh chị em ruột trở lên đang học tại ACT;
+ Đóng học phí đủ cả năm học (10 tháng);
+ Học sinh giỏi năm học lớp 9.
3. Mô hình đào tạo, cơ hội học tập và chính sách việc làm
- Đào tạo theo mô hình Kosen Nhật Bản đã được Bộ Giáo dục Đào tạo, Bộ Lao động Thương binh và Xã Hội khuyến khích: Vừa đào tạo nghề, vừa học văn hóa và phương pháp tư duy tự lập cá nhân;
- Được liên thông lên Cao đẳng, Đại học từ 1 – 1,5 năm tại trường;
- 100% sinh viên ra trường được giới thiệu việc làm tại các Doanh nghiệp thuộc khu vực Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu và Tp.HCM;
- Được giới thiệu học tập và làm việc tại nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc và Đức.
+ Lệ phí xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT: 50.000 đồng/hồ sơ.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trung tâm Tư vấn Tuyển sinh và truyền thông Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn.
- Địa chỉ: Số 70 Tân Thới Nhất 8, P. Tân Thới Nhất, Q. 12, Tp.HCM.
- Điện thoại: 028 3883 1796 – 028 3883 1793;
- Hotline: 0914 411 012
- Website: daihocdulich.edu.vn
- Facebook: /daihocdulichsaigon
- Link đăng kí xét tuyển online: http://xettuyen.saigonact.edu.vn/
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6810101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6810104 | Quản trị lữ hành | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6810201 | Quản trị khách sạn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6480205 | Tin học ứng dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6480209 | Quản trị mạng máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6340202 | Tài chính ngân hàng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6340301 | Kế toán | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6340302 | Kế toán doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6810103 | Hướng dẫn du lịch | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6220206 | Tiếng Anh | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6220212 | Tiếng Nhật | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6220211 | Tiếng Hàn Quốc | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6220209 | Tiếng Trung Quốc | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6210225 | Thanh Nhạc | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6210211 | Diễn viên kịch - điện ảnh | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6210232 | Quay phim | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6210234 | Đạo diễn sân khấu | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6210402 | Thiết kế đồ họa | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6540206 | Thiết kế thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6540205 | May thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6320304 | Thư ký | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6320306 | Thư ký văn phòng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6320403 | Phát hành xuất bản phẩm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
6340404 | Quản trị kinh doanh | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | ||
Quản lý văn hóa | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | |||
Hướng dẫn du lịch | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | |||
Quản trị lữ hành | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | |||
Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | |||
Tài chính ngân hàng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | |||
Tài chính doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | |||
Thư ký văn phòng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | |||
Phát hành xuất bản phẩm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | |||
Thanh nhạc | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | |||
Diễn viên kịch - điện ảnh | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký | |||
Thiết kế thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Xét tuyển: ngày 01 đến ngày 10 hàng tháng | Đăng ký |