THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Cao đẳng Sơn La

Năm 2020

: CDD 1402
: Số 310 đường Lê Duẩn, Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
*********

Các ngành/nghề tuyển sinh trình độ cao đẳng

A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học

Mã ngành/nghề

 

B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Mã ngành/nghề

1

Kế toán doanh nghiệp

6340302

 

4

Văn thư hành chính

6320301

2

Công nghệ thông tin

6480201

 

5

Quản trị văn phòng

6340403

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

6510303

 

6

Công tác xã hội

6760101

 

7

Hướng dẫn du lịch

6810103

C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học

8

Lâm sinh

6620202

 

D. Các ngành đào tạo giáo viên

Các môn xét tuyển

9

Giáo dục Mầm non

51140201

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

10

Giáo dục Tiểu học

51140202

Toán học, Vật lý, Hóa học hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

        

Các ngành/nghề tuyển sinh trình độ trung cấp

A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học

Mã ngành/nghề

 

B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Mã ngành/nghề

1

Kế toán hành chính sự nghiệp

5340307

 

5

Hành chính văn phòng

5320305

2

Tin học ứng dụng

5480205

 

6

Pháp luật

5380101

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5510303

 

7

Hướng dẫn du lịch

5810103

4

Quản lý đất đai

5850102

 

C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học

8

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

5620111

 

10

Khuyến nông lâm

5620122

9

Quản lý tài nguyên rừng

5620207

 

11

Lâm sinh

5620202

 

12

Chăn nuôi – Thú y

5620120

Địa chỉ: 310 đường Lê Duẩn-Tổ 2 Phường Chiềng Sinh–Thành phố Sơn La–Tỉnh Sơn La

Tổ tư vấn tuyển sinh: 0983.743.932/0917.326.053/0853.617.567 hoặc tại địa chỉ Website: http://cdsonla.edu.vn


Quyền lợi của người học

Được bố trí chỗ ở trong khu nội trú; được hưởng học bổng chính sách, học bổng khuyến khích học tập và hỗ trợ vay vốn tín dụng để học tập theo quy định hiện hành của Nhà nước:

1. Được miễn học phí đối với học sinh tốt nghiệp THCS vào học trung cấp.

2. Được cộng điểm ưu tiên từ 1,5 điểm đến 2,0 điểm khi xét tốt nghiệp THPT (nếu tham gia học chương trình GDTX bậc THPT và dự thi tốt nghiệp) đối với học sinh học trung cấp.

3. Được hưởng học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh là người dân tộc thiểu số với mức:  140.000đ/người/tháng  (hưởng 12 tháng/năm).

4. Học sinh được hưởng chế độ nội trú nếu thuộc các đối tượng sau:

4.1. Học sinh là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo; cận nghèo; người khuyết tật hoặc học sinh là người dân tộc La Ha sẽ được hưởng mức tiền là:  1.490.000đ/người/tháng. (hưởng 12 tháng/năm).

4.2. Học sinh tốt nghiệp các trường Phổ thông dân tộc nội trú; học sinh người dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, vùng biên giới sẽ được hưởng mức tiền là:  1.192.000đ/người/tháng (hưởng 12 tháng/năm).

4.3. Học sinh là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo; cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, vùng biên giới sẽ được hưởng mức tiền là: 894.000đ/người/tháng (hưởng 12 tháng/năm).

Ngoài ra, học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Sơn La được hưởng hỗ trợ của tỉnh như sau:

5. Khuyến khích 01 lần 1.000.000đ/người cho học sinh học trung cấp; 2.000.000đ/người cho học sinh học cao đẳng là người dân tộc Mông, Dao, Khơ Mú, La Ha, Kháng, Xinh Mun, Lào; con liệt sỹ; con thương binh hạng 1/4 (nếu là học sinh nữ được hưởng thêm 1.000.000đ).

6. Học sinh không thuộc diện được hưởng chế độ hỗ trợ trong mục 4.1, 4.2, 4.3 ở trên thì được tỉnh hỗ trợ cụ thể như sau:

6.1. Là người dân tộc thiểu số được hưởng 447.000đ/tháng(được hưởng 11 tháng/năm)

6.2. Học sinh có hộ khẩu thường trú tại các xã, bản thuộc vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn; hoặc là người dân tộc Mông, Dao, Kháng, Khơ Mú, Sinh Mun, Lào được hưởng 596.000đ/tháng ((được hưởng 11 tháng/năm).


Phương thức tuyển sinh

* ĐỐI VỚI CÁC NGÀNH/NGHỀ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

* Tiêu chí xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT (Đối với các ngành đào tạo giáo viên, xét tuyển với các thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên).

- Tiêu chí 2: Xét điểm năm học lớp 12 bậc học THPT hoặc bổ túc THPT kết quả 03 môn học theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành/nghề. Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, xét tuyển 02 môn Toán học, Ngữ văn và môn sơ tuyển năng khiếu.

                                         ĐXT =   Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (hoặc Năng khiếu)

- Môn Năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non: Đọc, kể chuyện diễn cảm và hát; thời gian sơ tuyển năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non được công bố trên Website của nhà trường.

- Tiêu chí 3: Có hồ sơ đăng ký xét tuyển (theo mẫu).

* Nguyên tắc xét tuyển:Căn cứ vào điểm xét tuyển và chính sách ưu tiên để xếp hạng và xét tuyển từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của từng ngành theo công thức:

                                         ĐXH = ĐXT + UTĐT + UTKV

ĐXH: Điểm xếp hạng; ĐXT: Điểm xét tuyển; 

UTĐT: Điểm ưu tiên theo đối tượng; UTKV: Điểm ưu tiên theo khu vực.

* Hồ sơ đăng ký bao gồm: 

- Bản sao có chứng thực hợp lệ học bạ THPT hoặc bổ túc THPT;

- Bản sao có chứng thực hợp lệ bằng (hoặc giấy chứng nhận) tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.

* Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, lệ phí tuyển sinh: Theo quy định hiện hành của Nhà nước.

* ĐỐI VỚI CÁC NGÀNH/NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THCS

* Tiêu chí xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên.

- Tiêu chí 2: Xét điểm năm học lớp 9 kết quả 03 môn học theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành/nghề.

                         ĐXT =   Môn 1 + Môn 2 + Môn 3

- Tiêu chí 3: Có hồ sơ đăng ký xét tuyển (theo mẫu).

* Nguyên tắc xét tuyển:Căn cứ vào điểm xét tuyển và chính sách ưu tiên để xếp hạng và xét tuyển từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của từng ngành theo công thức:      

ĐXH = ĐXT + UTĐT + UTKV

ĐXH: Điểm xếp hạng; ĐXT: Điểm xét tuyển; 

UTĐT: Điểm ưu tiên theo đối tượng; UTKV: Điểm ưu tiên theo khu vực.

* Hồ sơ đăng ký bao gồm: Bản sao có chứng thực hợp lệ học bạ cấp THCS; Bản sao có chứng thực hợp lệ bằng (hoặc giấy chứng nhận) tốt nghiệp Trung học cơ sở; Phiếu đăng ký xét tuyển; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.

* Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, lệ phí tuyển sinh: Theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Chi tiết xem tại địa chỉ Website: http://cdsonla.edu.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại:

0983.743.932/ 0917.326.053/ 0853.617.567

Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/04/2020

Địa điểm nhận hồ sơ: Tại tổ tuyển sinh - trường Cao đẳng Sơn La  

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoHệ đào tạoHÌnh thức tuyển sinhThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Cao đẳngTrung cấpSơ cấp
6480201

Công nghệ thông tin

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
6340302

Kế toán doanh nghiệp

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
6760101

Công tác xã hội

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
6340403

Quản trị văn phòng

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
6810103

Hướng dẫn du lịch

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5810103

Hướng dẫn du lịch

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5850102

Quản lý đất đai

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5480205

Tin học ứng dụng

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5380101

Pháp luật

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5620202

Lâm sinh

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
6320301

Văn thư hành chính

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
6620202

Lâm sinh

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
51140201

Giáo dục Mầm non

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
51140202

Giáo dục Tiểu học

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5340307

Kế toán hành chính sự nghiệp

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5320305

Hành chính văn phòng

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5620111

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5620207

Quản lý tài nguyên rừng

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5620122

Khuyến nông lâm

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2020
5620120

Chăn nuôi – Thú y

Theo chỉ tiêuXét tuyểnTừ ngày 01/04/2021