THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng nghề số 5 - Bộ Quốc phòng
Năm 2018
Bạn có muốn
Nhà trường được thành lập theo Quyết định số 858/QĐ-LĐTBXH ngày 06/7/2012 của cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, trên cơ sở nâng cấp Trường Trung cấp nghề số 5- Bộ Quốc phòng.
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 80/2017/GCNĐKHĐ - TCDN, ngày 23/5/2017 của Tổng cục Dạy nghề/ Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Quy mô đào tạo: 6.000 HSSV/năm.
Chức năng, nhiệm vụ:
- Đào tạo nghề theo 03 cấp trình độ: Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề và Sơ cấp nghề cho quân nhân xuất ngũ và người lao động có nhu cầu học nghề.
- Bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động theo yêu cầu của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và người lao động.
- Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng hiệu quả đào tạo; tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo qui định của pháp luật.
- Tổ chức tư vấn, giới thiệu việc làm cho quân nhân xuất ngũ, người lao động, cung ứng lao động theo yêu cầu của các cơ sở sản xuất kinh doanh trong và ngoài nước, cung ứng, đào tạo nguồn nhân lực xuất khẩu lao động theo chỉ tiêu trên giao.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do Quân khu và Bộ Quốc phòng giao.
THÔNG TIN TUYỂN SINH 2018
I. CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO
Chi tiết xem dưới đây
II. HÌNH THỨC TUYỂN SINH
- Hệ Cao đẳng nghề: Xét tuyển; Căn cứ vào Bằng tốt nghiệp THPT, học bạ THPT.
- Hệ trung cấp nghề: Xét tuyển (có Bằng tốt nghiệp THCS)
- Hệ sơ cấp nghề: Xét tuyển theo tiêu chí đáp ứng sức khỏe.
III. THỦ TỤC HỒ SƠ:
- Phiếu đăng ký học nghề
- Bằng tốt nghiệp THCS trở lên (nếu học trung cấp), Bằng tốt nghiệp THPT (nếu học cao đẳng)
- Ảnh màu 4x6: 06 cái đối với HSSV trình độ Trung cấp hoặc Cao đẳng
- Ảnh màu 3x4: 06 cái đối với HSSV trình độ Sơ cấp
- Giấy chứng nhận đối tượng chính sách (nếu có)
- Bộ đội xuất ngũ nộp thêm: Quyết định xuất ngũ (01 bản gốc), Thẻ học nghề, Chứng minh nhân dân (photo công chứng), Phiếu quân nhân (photo công chứng nếu học trung cấp hoặc cao đẳng)
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
Công nghệ ô tô | 150 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Công nghệ ô tô | 150 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Công nghệ ô tô | 340 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Hàn | 35 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Hàn | 50 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Hàn | 230 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Điện công nghiệp | 80 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Điện công nghiệp | 80 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Điện dân dụng | 35 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Điện dân dụng | 35 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Điện dân dụng | 80 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 50 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 70 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 80 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Điện tử công nghiệp | 35 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Điện tử công nghiệp | 50 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính | 50 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính | 50 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính | 70 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Quản trị mạng máy tính | 50 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Quản trị mạng máy tính | 50 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Cắt gọt kim loại | 35 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Cắt gọt kim loại | 80 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến | 35 | Xét tuyển | 03/2018 - 09/2018 | Đăng ký | |||
Sửa chữa thiết bị điện tử | 70 | Xét tuyển | 01/2018-31/12/2018 | Đăng ký | |||
Vận hành xe máy công trình | 400 | Xét tuyển | 01/2018-31/12/2018 | Đăng ký | |||
Sửa chữa mô tô, máy nổ | 200 | Xét tuyển | 01/2018-31/12/2018 | Đăng ký |