THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Huế
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
*********
Trường Cao đẳng Du lịch Huế (Mã trường CĐT3301) thông báo xét tuyển sinh năm 2021:
1. Đối tượng tuyển sinh:
– Trình độ đào tạo Cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
– Trình độ đào tạo Trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
– Trình độ đào tạo sơ cấp: Thí sinh đủ 15 tuổi trở lên và có sức khỏe tốt.
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
3. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển.
– Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT đăng ký vào trình độ đào tạo Cao đẳng: Xét tuyển dựa trên tổng điểm 3 học kỳ, gồm: Học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12 trong học bạ THPT, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
– Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THCS đăng ký vào trình độ đào tạo Trung cấp: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm tổng kết học tập năm cuối cấp 2 (lớp 9), xét tuyển từ điểm tổng kết cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
– Đối với học viên đăng ký học trình độ Sơ cấp: thí sinh phải đủ 15 tuổi trở lên, có sức khỏe tốt, phù hợp với nghề đăng ký học.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1235 chỉ tiêu
* Trình độ Cao đẳng:
Stt | Mã ngành | Ngành | Chỉ tiêu ển sinh | |
Lớp Thường | Lớp CLC | |||
1 | 6810201 | Quản trị khách sạn | 180 | 30 |
2 | 6810202 | Quản trị khu Resort |
| 30 |
3 | 6810206 | Quản trị nhà hàng | 70 |
|
4 | 6810207 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 200 |
|
5 | 6810103 | Hướng dẫn du lịch | 70 | 30 |
6 | 6810104 | Quản trị lữ hành | 70 |
|
7 | 6220203 | Phiên dịch tiếng Anh du lịch | 105 |
|
|
|
| 695 | 90 |
|
| Tổng chỉ tiêu | 785 |
* Trình độ Trung cấp:
Stt | Mã ngành | Ngành | Chỉ tiêu |
1 | 5810203 | Nghiệp vụ lễ tân | 30 |
2 | 5810204 | Nghiệp vụ lưu trú (buồng) | 50 |
3 | 5810206 | Nghiệp vụ nhà hàng | 50 |
4 | 5810207 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 80 |
|
| Tổng: | 210 |
* Trình độ Sơ cấp:
Stt | Ngành | Chỉ tiêu |
1 | Nghiệp vụ lễ tân | 60 |
2 | Nghiệp vụ lưu trú (buồng) | 60 |
3 | Nghiệp vụ nhà hàng | 105 |
4 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | 60 |
5 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 70 |
6 | Kỹ thuật Chế biến món ăn Huế | 30 |
7 | Kỹ thuật làm bánh | 70 |
| Tổng: | 455 |
5. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
5.1. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
a. Tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên đối với thí sinh đăng ký trình độ đào tạo Cao đẳng hoặc tốt nghiệp THCS trở lên đối với thí sinh đăng ký trình độ đào tạo Trung cấp.
b. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
– Đối với thí sinh đăng ký trình độ đào tạo Cao đẳng: xét điểm tổng kết của 3 học kỳ, gồm: Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12.
– Đối với thí sinh đăng ký trình độ đào tạo Trung cấp: xét điểm tổng kết năm cuối cấp THCS (lớp 9).
6. Các thông tin cần thiết khác cho thí sinh ĐKXT.
Trường xét tuyển theo nguyên tắc lấy tổng điểm xét tuyển từ điểm cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp tại mức điểm xét tuyển nhất định, số lượng thí sinh trúng tuyển nhiều hơn chỉ tiêu được tuyển Trường sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển.
– Tiêu chí phụ:
a. Căn cứ vào thời điểm đăng ký hồ sơ tuyển sinh, cụ thể:
+ Thời gian gửi hồ sơ trên dấu bưu điện.
+ Thời gian nộp hồ sơ trực tuyến.
+ Thời gian nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
b. Riêng đối với nghề Phiên dịch tiếng Anh du lịch và các lớp đào tạo chất lượng cao:
+ Ưu tiên cho các thí sinh có năng lực ngoại ngữ.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
PHÒNG ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HUẾ. Mã trường CĐT3301
Địa chỉ: 04 Trần Quang Khải, Huế; ĐT: 0234.3826206; Hotline: 0914611185;
Facebook: truongcaodang.dulichhue
Email: daotaohutc@gmail.com, tuyensinh.huetc@gmail.com; Website: www.huetc.edu.vn
>>Địa chỉ đăng ký tuyển sinh trực tuyến: http://ts.huetc.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6810201 | Quản trị Khách sạn | 210 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6810202 | Quản trị Khu Resort | 30 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6810206 | Quản trị Nhà hàng | 70 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6810207 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6810103 | Hướng dẫn Du lịch | 100 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6810104 | Quản trị Lữ hành | 70 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6220203 | Phiên dịch Tiếng Anh Du lịch | 105 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5810203 | Nghiệp vụ Lễ tân | 30 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5810204 | Nghiệp vụ Lưu trú (buồng) | 50 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5810206 | Nghiệp vụ Nhà hàng | 50 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5810207 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 80 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
Nghiệp vụ lễ tân | 60 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Nghiệp vụ lưu trú (buồng) | 60 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Nghiệp vụ nhà hàng | 105 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật pha chế đồ uống | 60 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật Chế biến món ăn | 70 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật Chế biến món ăn Huế | 30 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật làm bánh | 70 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký |