THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ DÂN TỘC NỘI TRÚ BẮC KẠN
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
UBND TỈNH BẮC KẠN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẮC KẠN
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Trường Cao đẳng Bắc Kạn thông báo tuyển sinh đào tạo năm 2021 như sau:
I. CAO ĐẲNG, LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 30 | 6 | Kế toán | 6340301 | 20 |
2 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 20 | 7 | Tiếng anh | 6220206 | 20 |
3 | Điện công nghiệp | 6520227 | 50 | 8 | Tin học ứng dụng | 6480205 | 20 |
4 | Thú y | 6640101 | 30 | 9 | Giáo dục mầm non | 51140201 | 90 |
5 | Khoa học cây trồng | 6620108 | 30 |
* Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Đối với liên thông Cao đẳng tốt nghiệp Trung cấp cùng nhóm ngành.
* Thời gian đào tạo: 2 đến 3 năm. Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng học 1 năm.
II. TRUNG CẤP
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 | 50 | 5 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5620111 | 30 |
2 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 40 | 6 | Chăn nuôi -Thú y | 5620120 | 50 |
3 | Điện công nghiệp | 5520227 | 25 | 7 | Kỹ thuật chế biến món ăn (du lịch) | 5810207 | 40 |
4 | Điện dân dụng | 5520226 | 30 | 8 | Lập trình, phân tích hệ thống | 5480211 | 12 |
* Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS (lớp 9) trở lên
* Thời gian đào tạo: 1,5 đến 2 năm
III. SƠ CẤP: Tuyển sinh và đào tạo theo nhu cầu
IV. GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
– Chỉ tiêu: 180 học sinh
– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển và thi tuyển. Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020.
V. THÔNG TIN CHUNG
* Hình thức tuyển sinh:
– Đối với các ngành thuộc Giáo dục nghề nghiệp: Xét tuyển các thí sinh đã tốt nghiệp THCS và THPT (hoặc tương đương).
– Đối với ngành Giáo dục mầm non: Xét tuyển kết hợp thi tuyển (Thi môn năng khiếu)
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT của thí sinh.
+ Xét tuyển theo học bạ.
* Thời gian nhập học: Từ tháng 7 năm 2021
* Học phí: Tùy theo từng ngành và trình độ đào tạo (tối thiểu 552.000đ/tháng; tối đa 1.084.000đ/tháng)
* Quyền lợi của người học:
– Được hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 về chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên học Trung cấp, Cao đẳng.
– Học sinh, sinh viên không thuộc đối tượng được hưởng chính sách theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 nêu trên có HKTT tại Bắc Kạn thì sẽ được hưởng theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2019 về chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên học Cao đẳng, Trung cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
– Học sinh tốt nghiệp THCS được miễn học phí học Trung cấp và được xét học song song 2 chương trình Trung cấp và THPT (nếu có nhu cầu). Học sinh tốt nghiệp THPT là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn được giảm 70% học phí. Học sinh, sinh viên được vay vốn ưu đãi theo quy định; nếu kết quả học tập và rèn luyện tốt sẽ được xét cấp học bổng.
– Sinh viên ngành Giáo dục mầm non được miễn học phí theo quy định.
* Sau khi tốt nghiệp: Liên thông lên Cao đẳng, Đại học hoặc được Nhà trường hỗ trợ miễn phí tìm việc làm trong tỉnh, ngoài tỉnh hoặc giới thiệu tư vấn du học, xuất khẩu lao động tại thị trường Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan…
* Hồ sơ đăng ký tuyển sinh cao đẳng, trung cấp gồm:
(1) Phiếu đăng ký tuyển sinh (01 bản theo mẫu của Nhà trường)
(2) Bằng tốt nghiệp THCS và THPT đối với học sinh tốt nghiệp năm 2019 trở về trước hoặc Giấy CNTN tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2020 (02 bản photo có công chứng)
(3) Học bạ THCS và THPT (02 bản photo có công chứng)
(4) Giấy khai sinh (02 bản photo có công chứng)
(5) Hộ khẩu thường trú, các giấy tờ ưu tiên (02 bản photo có công chứng)
(6) 02 ảnh 4×6
* Mọi chi tiết liên hệ: Phòng Đào tạo – Trường Cao đẳng Bắc Kạn.
– Cơ sở 1: Số 428 – Đường Nguyễn Văn Tố – Tổ 9 – P. Phùng Chí Kiên – TP. Bắc Kạn – Tỉnh Bắc Kạn.
– Cơ sở 2: Tổ 17 – P. Sông Cầu – TP. Bắc Kạn – Tỉnh Bắc Kạn
* Điện thoại: 0209.3878879 – 0869.082.114 – 0987.609409
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6510216 | Công nghệ Ô tô | 20 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
5510216 | Công nghệ Ô tô | 40 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 30 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
5510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
6520227 | Điện công nghiệp | 50 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
5520227 | Điện công nghiệp | 25 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
6640101 | Thú Y | 30 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
6620108 | Khoa học cây trồng | 30 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
5520226 | Điện dân dụng | 30 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
5620120 | Chăn nuôi - Thú y | 50 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
5620111 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 30 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn (du lịch) | 40 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
6340301 | Kế toán | 20 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
6220206 | Tiếng anh | 20 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
6480205 | Tin học ứng dụng | 20 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
51140201 | Giáo dục mầm non | 90 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2020 | Đăng ký | ||
5480211 | Lập trình, phân tích hệ thống | 12 | Xét tuyển | Ưu tiên đối với học sinh nộp hồ sơ trước ngày 10/7/2021 | Đăng ký |