THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam
Năm 2021
Bạn có muốn
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Ký hiệu mã trường: CDD1204
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM HỌC 2021 – 2022
*********
Trường Cao đẳng Công thương Việt Nam, là Trường được quy hoạch và đầu tư để trở thành Trường đào tạo chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế. Trường thực hiện phương thức đào tạo gắn kết với Doanh nghiệp để giải quyết việc làm cho sinh viên ra trường làm được việc và không bị thất nghiệp. Nhà trường đã thực hiện bằng việc ký cam kết 100% Sinh viên có việc làm ngay với mức lương cao (từ 7-15) triệu đồng/tháng, được các doanh nghiệp sử dụng lao động đánh giá cao. Đặc biệt trong thời gian học tập tại trường các em được đi thực tập sinh tại các nước mà nhà trường đã ký kết như: Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Newzealand; CHLB Đức…và được hưởng với mức lương cao.
Thông tin tuyển sinh và đào tạo trình độ Chính quy năm học 2021 – 2022 của Trường như sau:
I. Nghành nghề đào tạo: Cao đẳng; Trung Cấp; Sơ Cấp
TT | Các ngành đào tạo |
Mã ngành | Học phí (thu theo tín chỉ) | Đối tượng xét tuyển và thời gian đào tạo |
A | Hệ Cao đẳng |
| Chính quy | - Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Thời gian học Cao đẳng là 2 năm đến 3 năm tùy từng ngành;
- Học sinh tốt nghiệp THCS. Thời gian học Cao đẳng là 3 năm;
- Tốt nghiệp cấp bằng Cao đẳng chính quy. |
1 | Dược * | 6720201 | 345.000đ/ tín chỉ | |
2 | Điều dưỡng * | 6720301 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô* | 6510202 | 365.000đ/ tín chỉ | |
4 | Điện tử công nghiệp * | 6520225 | 345.000đ/ tín chỉ | |
5 | Điện công nghiệp * | 6520227 | ||
6 | Công nghệ thông tin * | 6480201 | ||
7 | Công nghệ thông tin (ƯDPM) | 6480202 | ||
8 | Kỹ thuật chế biến món ăn * | 6810207 | ||
9 | Thương mại điện tử | 6340122 | ||
10 | Kế toán doanh nghiệp * | 6340302 | 325.000đ/ tín chỉ | |
11 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 | ||
12 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | ||
13 | Quản trị khách sạn* | 6810201 | ||
14 | Quản trị nhà hàng* | 6810206 | ||
15 | Hướng dẫn du lịch * | 6220103 | ||
16 | Văn thư hành chính * | 6320301 | ||
17 | Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp | 6380205 | ||
18 | Dịch vụ pháp lý về đất đai | 6380206 | ||
19 | Dịch vụ pháp lý về tố tụng | 6380207 | ||
20 | Báo chí | 6320103 | 345.000đ/ tín chỉ | |
21 | Phiên dịch tiếng Anh du lịch | 6220203 | ||
22 | Tiếng Anh thương mại | 6220216 | ||
23 | Phiên dịch tiếng Anh thương mại | 6220202 | ||
24 | Tiếng Nhật Bản* | 6220212 | ||
25 | Tiếng Trung Quốc* | 6220209 | ||
26 | Tiếng Hàn Quốc* | 6220211 | ||
27 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 6220101 | ||
B | Hệ Trung cấp |
| 255.000đ/ tín chỉ | - Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian học trung cấp là 1.5 năm;
- Học sinh tốt nghiệp THCS. Thời gian học trung cấp là 2 năm. |
1 | Công nghệ thông tin | 5480202 | ||
2 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | ||
3 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | ||
4 | Điện công nghiệp | 5520227 | ||
5 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | ||
6 | Tiếng Trung Quốc | 5220209 | ||
7 | Tiếng Đức | 5220210 | ||
C | Hệ Sơ cấp, ngắn hạn & Đào tạo liên tục |
| Học phí cả khóa học sơ cấp từ 3 triệu đến 6 triệu tùy từng ngành học | - Tuổi từ 15 tuổi trở lên; - Có đủ sức khỏe phù hợp với ngành cần học; - Thời gia đào tạo 6 tháng đến 12 tháng. |
1 | Quản trị mạng máy tính |
| ||
2 | Thiết kế tạo mẫu tóc |
| ||
3 | Kỹ thuật viên chăm sóc móng |
| ||
4 | Nghiệp vụ văn thư - lưu trữ |
| ||
5 | Dịch vụ nhà hàng |
| ||
6 | Kế toán doanh nghiệp |
| ||
7 | Công nghệ thông tin |
| ||
8 | Nghiệp vụ bar |
| ||
9 | Nghiệp vụ lễ tân |
| ||
10 | Quản trị khách sạn | |||
11 | Nghiệp vụ buồng phòng |
Ghi chú:
- Những ngành đánh dấu * là ngành đào tạo theo địa chỉ, Nhà trường ký cam kết ngay từ khi nhập học là sau khi ra trường có việc làm trong nước và tại Nhật Bản, Hàn Quốc,Đài Loan,Úc,CHLB Đức... Nếu không có bố trí được việc làm cho sinh viên nhà trường hoàn lại học phí cả khóa học;
- Mức học phí của hệ này tùy theo đơn đặt hàng của Doanh nghiệp và ký cam kết giữa nhà trường và Phụ huynh sinh viên..
II. Hình thức tuyển sinh: xét tuyển.
- Trình độ Cao đẳng chính quy thông thường: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Trình độ Cao đẳng cam kết việc làm và hệ Cao đẳng chất lượng cao: Xét theo 2 phương thức
+ Xét học bạ THPT: Điểm 3 môn tổng kết lớp 12 >=16 điểm
+ Xét điểm thi THPT Quốc Gia năm 2021: Tổ hợp 3 môn >=12 điểm
- Trình độ Trung cấp chính quy: Tốt nghiệp THCS trở lên
III. Hồ sơ tuyển sinh bao gồm:
1. Phiếu đăng kí học (nhận tại trường hoặc tải tại www.vci.edu.vn);
2. Bản sao học bạ, Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS-Đối với học sinh tốt nghiệp THCS học Trung cấp;
3. Bản sao học bạ, Bằng hoặc giấy chứng nhận THPT (hoặc tương đương);
4. Phong bì có dán tem (02 cái), ghi rõ địa chỉ nơi ở để nhà trường gửi giấy báo nhập học.
IV. Quyền lợi của người học
1. Tặng 200 suất học bổng cho sinh viên nhập học đầu tiên tại trường tính từ ngày 19/06/2021;
2. Tặng 10 Máy tính xách tay cho sinh viên có điểm đầu vào cao nhất, sinh viên nghèo vượt khó, sinh viên nhập học đầu tiên tại trường;
3. Miễn 100% học phí cả 3 năm học các lớp học tiếng: Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Hàn, Tiếng Trung cho những học sinh nhập học trước ngày 16/8/2021;
4. Tặng 1000 phần quà giá trị cho những học sinh nhập học trước ngày 31/07/2021;
5. Trong thời gian học tập sinh viên được cấp học bổng theo quy định của nhà trường (mức học bổng cao nhất lên đến 1.000.000đ/1tháng);
6. Được đi thực tập sinh tại nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm trong thời gian học tại trường và được hưởng lương cao từ 15 đến 20 triệu/1 tháng đã trừ tiền ăn ở và thuế tại nước ngoài(Chi phí đi thực tập tại nước ngoài:Chỉ mất tiền vé máy bay)
7. Được học liên thông lên Đại học cùng ngành đào tạo tại các trường Đại học danh tiếng;
8. Được giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp trong nước hoặc xuất khẩu lao động sang các nước Đài Loan, Hàn quốc, Nhật bản, CHLB Đức, Newzeland;
9. Được tặng 100% học bổng năm học thứ nhất trị giá 5 triệu đồng cho thí sinh đạt từ 25 điểm trở lên (3 môn) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc có điểm tổng kết lớp 10, 11 và 12 đạt 8 điểm trở lên(trước ngày 30/7/2021);
10. Giảm 100% học phí cả khóa học cho những học sinh đặc biệt khó khăn;
11. Trong thời gian hoc tập tại trường, sinh viên được đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp nhà trường đã ký kết và được hỗ trợ mức lương 4 triệu đồng /1 tháng (cả khóa học sinh viên được thực tập thực tế 10 tháng);
12. Giảm 100% tiền Ký túc xá học kỳ đầu, cho học sinh đăng kí và nhập học từ ngày 19/03/2021 đến ngày 29/06/2021;
V. Học phí, lệ phí khi nhập học
Học phí học kì 1 của các khối ngành là:
- Khối ngành Chăm sóc sức khỏe: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ;
- Khối ngành Kỹ thuật: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ;
- Khối ngành ngôn ngữ: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ;
- Khối ngành Kinh tế,Nhà Hàng, Khách sạn, Du lịch: 12 tín chỉ x 325.000 đ = 3.900.000đ;
- Công nghệ kỹ thuật Ô tô: 12 tín chỉ x 365.000 đ = 4.380.000đ
+ Giáo trình: 800.000đ/ Cả khóa học ( tạm thu)
+ Lệ phí: - BHYT: Thu theo quy định của nhà nước.
- BH Thân Thể: 100.000đ/1 năm
+ Lệ phí xét tuyển: 50.000đ; Lệ phí nhập học và làm thẻ sinh viên: 100.000đ;
VI. Thời gian nhận hồ sơ, nhập học
- Nhận hồ sơ tuyển sinh liên tục từ: 01/01/2021 đến 30/12/2021 (cho đến khi đủ chỉ tiêu thì dừng);
- Nhập học:
>Đợt 1: Từ 01/01/2021 đến 29/06/2021;
>Đợt 2: từ 02/07/2021 đến 16/08/2021;
>Đợt 3: từ 24/08/2021 đến 25/09/2021;
- Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường, gửi qua Bưu điện, hoặc đăng kí trực tiếp tại: www.vci.edu.vn
VII. Trường Cao đẳng Công Thương Việt Nam
Địa điểm 1:
A. Khu Đô Thị Mới Nghĩa Đô, P. Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội (Ngõ 106 Hoàng Quốc Việt đi vào)
Điện thoại: 02422.183.399; 0969.365.885; 0986.683.448; 0942.345.115; 0989.058.956;
website: http://vci.edu.vn/
B. Tòa nhà An & Huy Building, Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội (ngay mặt đường quốc lộ 1A, cách bến xe nước ngầm 3km). Điện thoại: 02437.857.999; 0967.249.558; 0966.871.585; 0866.854.899; 0523.66.1111
C. Phường Xuân Phương, Q.Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.(ngay mặt đường 70 gần làng Hữu Nghị Việt Nam)
Điện thoại: 02422.451.999; 0969.961111; 0914.890.996; 0985.816.136; 098.888.2139
Địa điểm 2:
A.Số 302A Vườn Lài, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú,TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0286.2896.999; 0962.263.773; 0967.252.848;
B. Số 108 Nguyễn Quý Anh, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh.Điện thoại: 0286.2896.888; 0962.263.773; 0398.641.664
Website: http://cososaigon.vci.edu.vn/
Địa điểm 3:
A. Số 349 Lê Duẩn - Phường Ea Tam - TP.Buôn Mê Thuột- Tỉnh Đắk Lắk.
Điện thoại:0262.383.1111; 0973.000.420; 0358.441.498
website: http://cosodaklak.vci.edu.vn/
Địa điểm 4:
A. Thị trấn Hương Sơn, Phú Bình,Thái Nguyên. website: http://vci.edu.vn/
Điện thoại: 02083.567.555; 0365.813.474; 0942.940.123
Website: http://vci.edu.vn/ Facebook: Cao đẳng Công Thương Việt Nam
>>Mẫu Phiếu Đăng ký tuyển sinh ( File đính kèm)
>>Mẫu Bìa Hồ Sơ ( File đính kèm)
>>Sơ Yếu Lý Lịch ( File đính kèm)
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6720501 | Dược | 100 | Xét tuyển | 04/2018 - 31/12/2018 | Đăng ký | ||
6510345 | Điện Tử Công nghiệp | 100 | Xét tuyển | 04/2018 - 31/12/2018 | Đăng ký | ||
6520227 | Điện Công nghiệp | 50 | Xét tuyển | 04/2018 - 31/12/2018 | Đăng ký | ||
6480201 | Công nghệ thông tin | 35 | Xét tuyển | 04/2018 - 31/12/2018 | Đăng ký | ||
6810103 | Hướng dẫn Du lịch | 35 | Xét tuyển | 04/2018 - 31/12/2018 | Đăng ký | ||
6340302 | Kế toán Doanh nghiệp | 30 | Xét tuyển | 04/2018 - 31/12/2018 | Đăng ký | ||
6220202 | Phiên dịch tiếng Anh thương mại | 40 | Xét tuyển | 04/2018 - 31/12/2018 | Đăng ký | ||
5340302 | Kế toán Doanh nghiệp | 35 | Xét tuyển | 04/2018 - 31/12/2018 | Đăng ký | ||
5020701 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 35 | Xét tuyển | 04/2018 - 31/12/2018 | Đăng ký |