THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản

Năm 2021

: CĐT0309
: Số 804 - Đường Thiên Lôi - Phường Kênh Dương - Quận Lê Chân - Tp.Hải Phòng

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
*********

Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản thông báo tuyển sinh năm 2021 cụ thể như sau:
I. Bậc Cao đẳng:
1. Đối tượng:
 Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Hình thức tuyển:
2.1. Xét tuyển theo học bạ THPT: Điểm TBC 3 môn >=5,0 theo tổ hợp môn cụ thể: 

+ Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

+ Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ

+ Tổ hợp 2: Toán, Lý, Ngoại ngữ

+ Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Sinh.

2.2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ LĐTBXH (xét tuyển khối A, A1, B, D)
3. Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Cao đẳng hệ chính quy
4. Học phí: 500.000đ/tháng.
5. Thời gian học: 2,5 năm
6. Các ngành, nghề đào tạo, số lượng tuyển sinh:

TT

Ngành, nghề đào tạo

Số lượng

1.

Kiểm ngư

25

2.

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

20

3.

Điện công nghiệp

10

4.

Kỹ thuật Sửa chữa, lắp ráp máy tính

25

5.

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

25

6.

Công nghệ ô tô

20

7.

Điện tử công nghiệp

10

8.

Cơ điện lạnh thủy sản

15

9.

Chế biến và bảo quản thủy sản

15

10.

Chế biến thực phẩm

15

11.

Khai thác, đánh bắt hải sản

20

12.

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

15

13.

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

15

14.

Kế toán doanh nghiệp

20

 

Số lượng tuyển sinh bậc Cao đẳng:

250

 II. Bậc Trung cấp:
1. Đối tượng:
 Học sinh tốt nghiệp THCS, THPT.
2. Hình thức tuyển:
2.1. Xét tuyển theo học bạ THCS, THPT: Điểm TBC 3 môn >=5,0 theo tổ hợp môn cụ thể: 

+ Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

+ Tổ hợp 4: Toán, Văn, Ngoại ngữ

+ Tổ hợp 2: Toán, Lý, Ngoại ngữ

+ Tổ hợp 5: Văn, Sử, Địa.

+ Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

 

2.2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ LĐTBXH (xét tuyển khối A, A1, B, D)
3. Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Trung cấp hệ chính quy
4. Học phí:
4.1. Học sinh tốt nghiệp THCS: Miễn học phí.
4.2. Học sinh tốt nghiệp THPT: 500.000đ/tháng
5. Thời gian học:
- Học sinh tốt nghiệp THCS: Học 2,5 năm
- Học sinh tốt nghiệp THPT: Học 2 năm
6. Các ngành, nghề đào tạo, số lượng tuyển sinh:

TT

Ngành, nghề đào tạo

Số lượng

1.

Điện công nghiệp

45

2.

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.

70

3.

Kế toán DN                              

40

4.

Thương mại điện tử.

20

5.

Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính

25

6.

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

25

7.

Chế biến thực phẩm.

35

8.

Công nghệ ôtô. 

25

9.

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

25

10.

Khai thác máy tàu thủy

20

11.

Điện tử công nghiệp

45

12.

Chế biến và bảo quản thủy sản

35

13.

Cơ điện lạnh thủy sản

40

14.

Kỹ thuật chế biến món ăn

70

Số lượng tuyển sinh bậc Trung cấp: 490

III. Thời gian bán và nhận hồ sơ tuyển sinh: 
Từ ngày 01/03/2020 đến 18/12/2021 – Tại trung tâm Dịch vụ đào tạo và XTVL
IV. Thời gian nhập học (dự kiến): đợt 1: 30/7/2020, đợt 2: 20/8/2021, đợt 3: 21/9/2021.
V. Thông tin liên hệ: 
+ Khu A: Số 804 đường Thiên Lôi – P. Kênh Dương – Q. Lê Chân – Hải Phòng.
+ Khu B: Số 828 đường Trần Nhân Tông - P. Nam Sơn – Kiến An – Hải Phòng.
+ Điện thoại: 02253.613.526; Email: tuyensinh.tefco@gmail.com; 
+ Hotline: 0973.828.804 (Mr Cường), 0983.494.305 (Mr. Du)     
+Website: http://tefco.edu.vn;  Facebook.com/tefco.edu.vn

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoHệ đào tạoHÌnh thức tuyển sinhThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Cao đẳngTrung cấpSơ cấp
6510216

Công nghệ ô tô

20Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
5510216

Công nghệ ô tô

25Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
6520205

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

20Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
5520205

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

70Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
6340302

Kế toán doanh nghiệp

20Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
5340302

Kế toán doanh nghiệp

40Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
6520227

Điện công nghiệp

10Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
5520227

Điện công nghiệp

45Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Kỹ thuật chế biến món ăn

70Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
6540104

Chế biến thực phẩm

15Xét tuyểnTừ ngày 01/03/2019 đến 29/11/2019
5540104

Chế biến thực phẩm

35Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Kiểm ngư

25Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
5840111

Khai thác máy tàu thủy

20Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
6480102

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

25Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
5480102

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

25Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Thương mại điện tử

20Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
6480202

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

25Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
5480202

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

25Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Điện tử công nghiệp

10Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Điện tử công nghiệp

45Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Cơ điện lạnh thủy sản

15Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Cơ điện lạnh thủy sản

40Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Chế biến và bảo quản thủy sản

15Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Chế biến và bảo quản thủy sản

35Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

15Xét tuyểnTừ ngày 01/03/2019 đến 29/11/2019

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

15Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

25Xét tuyển01/03/2020 đến 18/12/2020
6620306

Khai thác, đánh bắt hải sản

20Xét tuyểnTừ ngày 01/03/2019 đến 29/11/2019