THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện - Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ
Năm 2021
Bạn có muốn
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 18/01/2021 đến ngày 31/12/2021.
Trường Cao đẳng Cơ điện - Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ thông tin tuyển sinh 2021 như sau:
A. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO VÀ ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
1. Các ngành (nghề) và chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Tên nghề | Cao đẳng | Trung cấp |
1 | Công nghệ ô tô | 35 | 50 |
2 | Vận hành máy thi công nền | 35 | 20 |
3 | Điện công nghiệp | 35 | 100 |
4 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20 | 30 |
5 | Lâm sinh | 30 | 80 |
6 | Bảo vệ thực vật | 20 | 30 |
7 | Thú y | 30 | 80 |
8 | Công nghệ sinh học | 30 | 30 |
9 | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi | 20 | 20 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | 80 |
11 | Điện nước |
| 30 |
12 | Cấp thoát nước |
| 30 |
13 | Kỹ thuật sửa chữa & lắp ráp máy tính |
| 30 |
14 | Công nghệ thông tin |
| 30 |
15 | Hàn | 20 | 80 |
16 | Cốt thép - Hàn |
| 60 |
17 | Trắc địa công trình | 20 | 20 |
18 | Khảo sát địa hình | 20 | 20 |
19 | Kế toán doanh nghiệp |
| 30 |
Lưu ý: Nhà trường có đào tạo ngắn hạn, bồi dưỡng, nâng bậc,... cho tất cả các nghề trên và các nghề về lĩnh vực: Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi, Cơ khí, Xây dựng, Vận hành máy, Lái xe.
2. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo:
TT | Đối tượng tuyển sinh | Cấp độ và thời gian đào tạo | Ghi chú | ||
Trung cấp | Cao đẳng | Cao đẳng hệ liên thông | |||
1 | Tốt nghiệp THPT trở lên | 1,5 năm | 2,5 năm |
|
|
2 | Tốt nghiệp THCS | 1,5 năm |
|
| Không học văn hóa THPT |
3 | 3 năm |
|
| Có học văn hóa THPT | |
4 | Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT | 02 năm | Học 01 năm văn hóa THPT | ||
5 | Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT | 01 năm |
|
3. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo học bạ.
4. Học phí/tháng (Thu 10 tháng/năm học):
TT | Hình thức đào tạo |
Hệ đào tạo | Ghi chú | |
Cao đẳng | Trung cấp | |||
1 | Chính quy | 750.000 đ | 650.000 đ |
|
2 | Liên thông hoặc vừa học vừa làm | >=750.000 đ | >=650.000 đ | Tùy theo sĩ số lớp |
5. Bằng cấp sau tốt nghiệp:
- Cao đẳng: Kỹ sư thực hành hoặc Cử nhân thực hành;
- Trung cấp: Bằng Trung cấp.
6. Thời gian nhận hồ sơ: Thường xuyên trong năm, bắt đầu từ ngày ra thông báo này.
7. Thời gian nhập học: Dự kiến khai giảng các lớp từ ngày 01 - ngày 05 hàng tháng.
B. HỒ SƠ DỰ TUYỂN GỒM CÓ
1. Phiếu dự tuyển (Download)
2. Bản sao giấy khai sinh.
3. Bản sao bằng TN THCS-THPT(công chứng).
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khoẻ.
6. 04 ảnh 3x4.
Hồ sơ gửi qua Bưu điện đến địa chỉ:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Phường Bùi Thị Xuân – Tp Qui Nhơn - tỉnh Bình Định
hoặc nộp trực tiếp tại các cơ sở của Nhà trường:
- Cơ sở 1: Phường Bùi Thị Xuân - thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định.
- Cơ sở 2: Xã Cát Tân - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định.
- Cơ sở 3: Xã Cát Hanh - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định
C. QUYỀN LỢI CỦA HỌC SINH - SINH VIÊN (HSSV)
1. Đối tượng được miễn học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP, gồm:
- Học sinh tốt nghiệp 9/12 đăng ký học Trung cấp;
- HSSV là con của liệt sĩ; con của thương binh; con của người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo; người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
2. Đối tượng được giảm 70% học phí:
- HSSV học các nghề: Hàn; Kỹ thuật xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Bảo vệ thực vật.
3. Các đối tượng được hưởng học bổng chính sách nội trú theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg, ngày 20/10/2015 của Thủ tướng chính phủ:
- Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo (100% lương cơ bản/tháng)
- Người đã tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú (80% lương cơ bản/tháng)
- Người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo (60% lương cơ bản/tháng).
4. Đối với quân nhân xuất ngũ học nghề chính quy có thẻ học nghề:
- Thanh toán 100% học phí bằng thẻ học nghề.
- Sau khi tốt nghiệp, được nhà Trường hỗ trợ 3.000.000 đồng.
- Được trợ cấp 01 lượt tiền xe đến Trường nhập học: 200.000đ.
5. Được cấp học bổng khuyến khích theo quy định của Nhà nước.
6. Được bố trí ở ký túc xá; Miễn phí Wifi Internet và y tế học đường.
7. HSSV nghề Công nghệ ô tô và Vận hành máy thi công nền được giảm 700.000 đồng học phí (các nghề khác giảm 500.000 đồng) khi học Bằng lái xe ô tô trong thời gian học tại Trường.
8. Nhà Trường sẽ giới thiệu việc làm thêm ngoài giờ học cho học sinh khi có nhu cầu.
D. CƠ CHẾ THỰC HIỆN MIỄN GIẢM HỌC PHÍ
HSSV chưa hoàn chỉnh hồ sơ miễn giảm khi nhập học, thì phải nộp đầy đủ học phí đã ghi trên giấy báo nhập học. Sau 01 tháng, khi bổ sung và kiểm tra xong các giấy tờ chứng nhận ưu tiên theo yêu cầu, Nhà Trường sẽ hoàn trả lại học phí cho HSSV theo quy định.
E. CƠ HỘI VIỆC LÀM CỦA HSSV SAU KHI TỐT NGHIỆP
- Nhà Trường cam kết sẽ giới thiệu việc làm miễn phí cho tất cả các HSSV sau khi tốt nghiệp;
- Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Mọi chi tiết xin liên hệ TRUNG TÂM TUYỂN SINH của Nhà trường
Điện thoại: 0256 35 10 299; 0903 534 903 (Thầy Bình); 0914 639 588 (Thầy Phong).
Email: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn; Website: http://www.cdntrungbo.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6510216 | Công nghệ ô tô | 35 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5510216 | Công nghệ ô tô | 50 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6520227 | Điện công nghiệp | 35 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5520227 | Điện công nghiệp | 100 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6510912 | Khảo sát địa hình | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5510912 | Khảo sát địa hình | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6520205 | Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5520205 | Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí | 30 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5340302 | Kế toán doanh nghiệp | 30 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6620202 | Lâm sinh | 30 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5620202 | Lâm sinh | 80 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6640203 | Thú y | 30 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5640203 | Thú y | 80 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6510910 | Trắc địa công trình | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5510910 | Trắc địa công trình | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6520123 | Hàn | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5520123 | Hàn | 80 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5580201 | Kỹ thuật xây dựng | 80 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6520183 | Vận hành máy thi công nền | 35 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5520183 | Vận hành máy thi công nền | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6620115 | Bảo vệ thực vật | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
6420202 | Công nghệ sinh học | 30 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5580208 | Cốt thép - Hàn | 60 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5520312 | Cấp thoát nước | 30 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5510108 | Xây dựng & hoàn thiện công trình thủy lợi | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
5480102 | Kỹ thuật sửa chữa & lắp ráp máy tính | 30 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | ||
Bảo vệ thực vật | 30 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | |||
Xây dựng & hoàn thiện công trình thủy lợi | 20 | Xét tuyển | Thường xuyên trong năm | Đăng ký | |||
Công nghệ sinh học | 30 | Xét tuyển | Liên tục | Đăng ký |