THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội
Năm 2021
Bạn có muốn
Sứ mạng và chính sách phát triển
Đem lại cho xã hội và cộng đồng các lợi ích với chất lượng tốt nhất từ các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và dịch vụ, góp phần đắc lực vào công cuộc công nghiệp hoá đất nước, giữ gìn an ninh quốc phòng và phát triển hệ thống giáo dục - đào tạo Việt Nam.
Trở thành trường Đại học Công nghệ đào tạo đa cấp, đa ngành, đa lĩnh vực, được công nhận chất lượng giáo dục Việt Nam và khu vực, chủ động hội nhập giáo dục toàn cầu.
TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Ngành nghề đào tạo:
Chi tiết xem dưới đây.
2. Đối tượng tuyển sinh, thời gian đào tạo, mức thu học phí, lệ phí
Hệ cao đẳng chính quy:
- Đổi tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập;
- Hình thức tuyển sinh: xét tuyển;
- Thời gian đào tạo: 03 năm;
- Học phí năm thứ nhất: 350.000 đồng/tháng (thu 10 tháng/năm). Riêng nghề KT Chế biến món ăn: 450.000 đồng/tháng (thu 10 tháng/năm)
- Học phí năm thứ 2, năm thứ 3 tăng hơn so với năm thứ nhất 50.000đồng/tháng;
- Lệ phí xét duyệt hồ sơ: 50.000 đồng/hồ sơ.
Hệ trung cấp chính quy:
- Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên, có đủ sức khỏe để học tập;
- Hình thức tuyển sinh: xét tuyển;
- Thời gian đào tạo: 02 năm; (riêng nghề May thời trang: 1,5 năm)
- Học phí năm thứ nhất: 300.000 đồng/tháng (thu 10 tháng/năm). Riêng nghề KT Chế biến món ăn: 400.000 đồng/tháng (thu 10 tháng/năm)
- Học phí năm thứ 2 tăng hơn so với năm thứ nhất 50.000 đồng/tháng;
- Lệ phí xét duyệt hồ sơ: 50.000 đồng/hồ sơ.
Nếu tốt nghiệp THCS hoặc học hết lớp 10, 11, 12 nhưng chưa tốt nghiệp có nhu cầu học THPT hệ GDTX thì đăng ký học tại trường.
Hệ sơ câp:
- Đổi tượng tuyển sinh: người có học vấn phù hợp với nghề đào tạo, có đủ sức khỏe để học tập;
- Hình thức tuyển sinh: xét tuyển;
- Thời gian đào tạo: 3 tháng;
Hoc phí cu thể theo nghề đào tạo nhu sau:_________________________
TT | Tên nghề | Thòi | Học phí | TT | Tên nghề | Thời | Học phí |
1 | Điện CN, DD | 3 tháng | 3.000.000 | 11 | Kế toán DN | 3 tháng | 3.000.000 |
2 | Hàn điện | 3 tháng | 4.000.000 | 12 | Cắt gọt kim loại | 3 tháng | 4.000.000 |
3 | Hàn 3G | 3 tháng | 4.500.000 | 13 | Công nghệ 0 tô | 3 tháng | 4.000.000 |
4 | Hàn 6G | 3 tháng | 6.000.000 | 14 | Máy lạnh | 3 tháng | 3.500.000 |
5 | Hàn TIG | 3 tháng | 6.000.000 | 15 | KTCB món ăn | 3 tháng | 3.500.000 |
6 | Hàn MAG | 3 tháng | 5.500.000 | 16 | Lò hơi, Điện tử | 3 tháng | 3.500.000 |
7 | Hàn cắt hơi | 3 tháng | 5.000.000 | 17 | Lắp đặt điện nước | 3 tháng | 3.500.000 |
8 | Tin học VP | 3 tháng | 3.000.000 | 18 | Sửa chữa cơ khí | 3 tháng | 3.500.000 |
9 | Quản trị mạng MT | 3 tháng | 3.000.000 | 19 | Sửa chữa xe máy | 3 tháng | 3.500.000 |
10 | May công nghiệp | 3 tháng | 3.000.000 | 20 | Vận hành cầu trục | 3 tháng | 3.500.000 |
Học viên có hộ khẩu tại Hà Nội học các lớp dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg của Chính phủ được miễn học phí theo quy định.
Hệ bồi dưỡng và dạy nghề thường xuyên
- Thời gian đào tạo: Dưới 3 tháng.
- Đối tượng:
+ Bồi dưỡng nâng cao và sát hạch tay nghề cho những người đã đi làm;
+ Dạy và thi nâng bậc tất cả các nghề đăng ký, tất cả các bậc thợ cho các cơ
quan, đơn vị hoặc cá nhân có nhu cầu;
+ Dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng hoặc đào tạo theo chuyên đề, theo yêu cầu của người học.
- Học viên sau khi hoàn thành khóa học được cấp Giấy chứng nhận theo đúng tay nghề, nội dung, thời gian của khóa học.
- Học phí: Theo từng nội dung đào tạo trên cơ sở đảm bảo chi phí cho quá trình đào tạo.
Các chế độ ưu đãi đối với học sinh sinh viên
Học sinh sinh viên khi theo học tại trường được hưởng mọi chế độ ưu đãi theo quy định của pháp luật: miễn giảm học phí, trợ cấp xã hội, học bổng khuyến khích ....
- Học sinh tốt nghiệp THCS học tiếp Trung cấp thì được miễn học phí;
- Học sinh, sinh viên học nghề Hàn, cắt gọt kim loại là những nghề thuộc vào Danh mục các nghề nặng nhọc, độc hại thì được giảm 70% học phí theo quy định (tiền miễn giảm sẽ được nhà trường trả sau khi có kinh phí cấp bù học phí được phê duyệt).
Các chế độ ưu đãi khác:
Đưọc giới thiệu việc làm trong nước và xuất khẩu lao động.
Nhà trường có nhà ăn, kí túc xá khép kín cho sinh viên với giá ưu đãi.
Học sinh, sinh viên là con của liệt sỹ, con của thương binh được hưởng chế độ Bảo hiểm thân thế (miễn phí).
Học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo được hưởng Bảo hiểm y tế (miễn phí)
Hồ sơ đăng ký
Theo mẫu Hồ sơ học nghề hoặc Hồ sơ đăng ký dự thi Đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
Hồ sơ gồm có:
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của UBND xã, thị trấn)
- Bản sao Giấy khai sinh
- Bản sao CMTND (nếu có)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THCS (nếu đăng ký học Trung cấp); bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (nếu đăng ký học Cao đẳng).
- Bản sao các loại giấy tờ thuộc diện ưu đãi (nếu có)
- Phiếu đăng ký tuyển sinh (theo mẫu)
- 02 ảnh 4x6.
Chú ý: các bản sao cần phải có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. Thời gian nhận hồ sơ tất cả các ngày trong tuần tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Giới thiệu việc làm hoặc phòng Đào tạo của trường.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6510216 | Cắt gọt kim loại | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6540104 | Chế biến thực phẩm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520227 | Công nghệ Ô tô | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520123 | Công nghệ thông tin | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6340302 | Điện công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520205 | Điện tử công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520121 | Hàn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6480202 | Kế toán doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520225 | Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510216 | Cắt gọt kim loại | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6540104 | Chế biến thực phẩm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520227 | Công nghệ Ô tô | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520123 | Công nghệ thông tin | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6340302 | Điện công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520205 | Điện tử công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520121 | Hàn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6480202 | Kế toán doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520225 | Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5540123 | Sản xuất đường mía | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5540204 | May thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520262 | Cơ điện nông thôn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5620124 | Kỹ thuật rau hoa công nghệ cao | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510216 | Cắt gọt kim loại | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520123 | Công nghệ thông tin | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520121 | Hàn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6480202 | Kế toán doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520262 | Cơ điện nông thôn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
Điện dân dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật lò hơi | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Vận hành cầu trục | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||||
Sửa chữa, lắp ráp xe máy | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Sửa chữa cơ khí | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Tin học văn phòng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Quản trị mạng máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật nuôi cá thương phẩm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Nuôi trồng và chế biến nấm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Trồng lúa chất lượng cao | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Trồng rau hữu cơ, rau an toàn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật chăn nuôi lơn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
May công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Lắp đặt điện nước | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật xây dựng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Xây trát dân dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký |