THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang
Năm 2021
Bạn có muốn
Tổ 8 - P. Quang Trung - TP. Hà Giang - T. Hà Giang
ĐT: (0219) 3.810.138 - (0219) 3.810.227
TT | Trình độ/Ngành đào tạo | Thời gian(tháng) | Chỉ tiêu (người) | Đối tượng |
I | CAO ĐẲNG |
|
| Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên |
1 | Vận hành nhà máy thủy điện | 30 | 35 | |
2 | Thú y | 30 | 35 | |
3 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 30 | 35 | |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 30 | 35 | |
5 | Công nghệ ô tô | 30 | 35 | |
6 | Kế toán doanh nghiệp | 30 | 35 | |
7 | Điện công nghiệp | 30 | 35 | |
II | TRUNG CẤP |
|
| Tốt nghiệp THCS trở lên |
1 | Vận hành nhà máy thủy điện | 18 | 35 | |
2 | Thú y | 18 | 35 | |
3 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 18 | 35 | |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 35 | |
5 | Công nghệ ô tô | 18 | 70 | |
6 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | 18 | 35 | |
7 | Điện công nghiệp | 18 | 35 | |
8 | Điện dân dụng | 18 | 35 | |
9 | Điện tử dân dụng | 18 | 35 | |
10 | May thời trang | 18 | 105 | |
11 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | 18 | 35 | |
12 | Trồng cây lương thực thực phẩm | 18 | 35 | |
13 | Kế toán doanh nghiệp | 18 | 30 | |
14 | Chăn nuôi - Thú y | 18 | 30 | |
15 | Trồng trọt | 18 | 30 | |
16 | Quản lý đất đai | 18 | 30 | |
17 | Lâm sinh | 18 | 30 | |
18 | Pháp luật | 18 | 30 | |
III | SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG |
| 1050 | Người lao động trong độ tuổi, có nhu cầu đào tạo; trình độ văn hóa theo quy định. |
1 | Lái xe ô tô hạng B1 (Số tự động) | 2,5 | 128 | |
2 | Lái xe ô tô hạng B2 | 3 | 494 | |
3 | Lái xe ô tô hạng C | 5 | 78 |
IV | PHỐI HỢP TUYỂN SINH ĐÀO TẠO | Các trường liên kết đào tạo |
1 | Thạc Sĩ: - Tài chính ngân hàng, Quản lý kinh tế, Kế toán, Luật, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh… - Lâm sinh, Chăn nuôi Thú y, Trồng trọt, Khoa học cây trồng… - Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Cơ điện tử… | - Đại học Công nghiệp Hà Nội - Đại học Khoa học Thái Nguyên - Đại học Nông lâm Thái Nguyên - Cao đẳng Cơ giới xây dựng (TT Chí Linh - Sao Đỏ) - Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên - Đại học Tài chính Ngân Hàng Hà Nội - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội - Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định - Đại học Sư phạm Hưng Yên |
2 | Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng, Đại học: - Kế toán doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính… - Chăn nuôi thú y, Lâm sinh, Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng… - Vận hành nhà máy thủy điện, Công nghệ ô tô, Điện công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng… | |
3 | Đại học, Văn bằng 2: - Kế toán doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính… - Trồng trọt, Lâm sinh, Chăn nuôi thú y, Khoa học cây trồng… - Điện, Cơ khí, Công nghệ ô tô, Điện tử, Điện công nghiệp…
| |
4 | Sơ cấp: - Vận hành Máy xúc, Máy ủi, Máy lu, Cần trục, Cầu trục, Máy khoan nổ mìn, Máy nâng hàng… - Hướng dẫn du lịch, Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn, Lễ tân, Dịch vụ ăn uống… |
THÔNG TIN THÊM ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG HỌC CAO ĐẲNG TRUNG CẤP:
*Vùng tuyển sinh: Trong và ngoài tỉnh.
*Vùng tuyển sinh: Trong và ngoài tỉnh.
*Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển.
*Thời gian tuyển sinh: Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm cho các hệ đào tạo và gọi nhập học khi đủ điều kiện mở lớp theo quy định.
*Hình thức đào tạo: Chính quy.
*Hồ sơ tuyển sinh: Theo mẫu của Trường Cao đẳng Kỹ thuật và công nghệ tỉnh Hà Giang.
* Chế độ chính sách: HSSV thuộc đối tượng chính sách, xã hội: (Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo, người khuyết tật; người tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú, người khuyết tật; người dân tộc kinh thuộc hộ nghèo hoặc là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn): Được miễn giảm học phí theo quy định hiện hành của nhà nước; được học bổng chính sách nội trú từ 894.000đ đến 1.490.000đ/ tháng... tùy theo từng đối tượng, hỗ trợ mua đồ dùng cá nhân 1.000.000đ/khóa; hỗ trợ tiền đi lại từ 200.000đ đến 300.000đ/năm; được hưởng trợ cấp xã hội 140.000đ/tháng...
* Học phí: Các đối tượng còn lại nộp học phí theo quy định.
* Học bổng: Đối với học sinh, sinh viên học tập đạt loại khá trở lên được xét học bổng của Nhật Bản, mức học bổng 400.000 đ/1HSSV/tháng.
V. GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Tin học, ngoại ngữ (Nhà trường phối hợp với các trường Đại học có đủ điều kiện tổ chức thi cấp chứng chỉ tin học ứng dụng cơ bản và ngoại ngữ theo quy định)
VI. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
1. Cơ sở vật chất: Giảng đường, hội trường, phòng học, xưởng thực hành có đầy đủ máy móc, thiết bị và mô hình giảng dạy, nhà đa năng, có sân tập bóng chuyền, cầu lông đáp ứng nhu cầu thể dục thể thao, rèn luyện thể chất cho HSSV, có kí túc xá khang trang, sạch đẹp.
2. Đội ngũ giáo viên, giảng viên: Có trình độ chuyên môn tiến sĩ, thạc sĩ, đại học.., nhiệt tình, trách nhiệm, thường xuyên được cập nhật, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng thực tế nghề nghiệp.
3. Đào tạo gắn với thực tế sản xuất: Trong quá trình đào tạo, HSSV được tổ chức thực hành thực tập tại các công ty, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất trong và ngoài tỉnh nhằm nâng cao kỹ năng nghề nghiệp, tăng thu nhập.
4. Giải quyết việc làm: Nhà trường phối hợp với các công ty, doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh, công ty cổ phần công nghiệp phụ trợ Nhật Việt (Nhật Bản) giải quyết việc làm cho học sinh, sinh viên sau khi tốt nghiệp hoặc xuất khẩu lao động tại Nhật Bản, Đài Loan, Ả-rập-xê-út, Malaysia...
VII. THÔNG TIN LIÊN HỆ
* Hồ sơ tuyển sinh hệ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng:Nộp trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh phòng Đào tạo, trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang hoặc qua đường bưu điện.
- Địa chỉ: Tổ 8, phường Quang Trung, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
- Điện thoại liên hệ tư vấn và giải đáp thắc mắc: 02193.810.138; 0988.360.916 (Đ/c Phong - bộ phận tuyển sinh); 0977.086.680 (Đ/c Sương - Phó trưởng phòng Đào tạo); 0948.930.887 (Đ/c Nam - bộ phận tuyển sinh).
* Hồ sơ học tin học, ngoại ngữ: Làm theo mẫu tại Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học 3 - 2; Điện thoại: 02193.810.586; 0979.478.369 (Đ/c Toàn - GĐ trung tâm THNN 3/2)
- Website: http://caodangkythuatcongnghehg.edu.vn
- Email: tuyensinh.cdktcnhg@gmail.com
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6520246 | Vận hành nhà máy thủy điện | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
5640101 | Thú y | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
6480208 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
6580201 | Kỹ thuật xây dựng | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
6510216 | Công nghệ ô tô | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
6340302 | Kế toán doanh nghiệp | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
5520227 | Điện công nghiệp | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
5620117 | Chăn nuôi gia súc gia cầm | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
5520226 | Điện dân dụng | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
5520224 | Điện tử dân dụng | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
5540205 | May thời trang | 105 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
5210422 | Gia công thiết kế sản phẩm mộc | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
5620112 | Trồng cây lương thực thực phẩm | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | ||
Thú y | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Vận hành nhà máy thủy điện | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Quản trị cơ sở dữ liệu | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Kỹ thuật xây dựng | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Công nghệ ô tô | 70 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Điện công nghiệp | 35 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Kế toán doanh nghiệp | 30 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Chăn nuôi - Thú y | 30 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Trồng trọt | 30 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Quản lý đất đai | 30 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Lâm sinh | 30 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Pháp luật | 30 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Lái xe ô tô hạng B1 (Số tự động) | 128 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Lái xe ô tô hạng B2 | 494 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký | |||
Lái xe ô tô hạng C | 78 | Xét tuyển | Trường liên tục nhận hồ sơ các tháng trong năm | Đăng ký |