THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
*********
I. XÉT TUYỂN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021
NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
TT | Tên nghề | Chỉ tiêu |
1 | Điện công nghiệp | 90 |
2 | Cơ điện tử | 25 |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 50 |
4 | Công nghệ ô tô | 100 |
5 | Hàn | 20 |
6 | Cắt gọt kim loại | 50 |
7 | Chế tạo thiết bị cơ khí | 20 |
8 | Chế tạo khuôn mẫu | 30 |
9 | Vẽ và thiết kế trên máy tính | 20 |
10 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 50 |
11 | Quản trị mạng máy tính | 25 |
12 | Thiết kế đồ họa | 20 |
13 | Kế toán doanh nghiệp | 25 |
14 | Tiếng Anh | 20 |
15 | Tiếng Nhật | 20 |
=>Tổng chỉ tiêu Cao đẳng: 565
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH, THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Tốt nghiệp THPT
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ THPT
2. Tốt nghiệp THCS
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ THCS
(Học sinh phải học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có bằng tốt nghiệp trình độ Trung cấp. Học sinh có thể lựa chọn học chương trình văn hóa 4 môn (Văn, Toán, Lý, Hóa) để không thi lấy bằng THPT hoặc học chương trình văn hóa 7 môn (Văn, Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa) để thi lấy bằng THPT tại kỳ thi THPT quốc gia)
3. Tốt nghiệp Trung cấp
Thời gian đào tạo: 1 năm
(Học sinh phải học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc có bằng tốt nghiệp THPT)
THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM PHÁT HÀNH VÀ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
– Hồ sơ được phát hành và tiếp nhận tại các cơ sở của trường từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần.
– Thời hạn nhận hồ sơ:
+ Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021
+ Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021
+ Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021
– Có thể nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến trên website:
Mọi chi tiết xin liên hệ với Văn phòng Tuyển sinh tại các cơ sở của trường
Cơ sở 1: Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh BRVT – ĐT: 0254.3866420, 0254.3654420
Cơ sở 2: Đường 3/2, phường 11, Tp. Vũng Tàu – ĐT: 02543.581.703
Hotline/Zalo tư vấn: 0822500097
Fanepage: facebook.com/cdktcnbrvt
II. XÉT TUYỂN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021
NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
TT | Tên nghề | Chỉ tiêu |
1 | Điện công nghiệp | 170 |
2 | Cơ điện tử | 35 |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 30 |
4 | Công nghệ ô tô | 150 |
5 | Hàn | 60 |
6 | Cắt gọt kim loại | 60 |
7 | Chế tạo thiết bị cơ khí | 30 |
8 | Chế tạo khuôn mẫu | 30 |
9 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 90 |
10 | Quản trị mạng máy tính | 60 |
11 | Thiết kế đồ họa | 30 |
12 | Kế toán doanh nghiệp | 50 |
13 | Chế biến thực phẩm | 50 |
14 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 90 |
15 | May thời trang | 30 |
16 | Tiếng Anh | 20 |
=>Tổng chỉ tiêu Trung cấp: 1085
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH, THỜI GIAN ĐÀO TẠO
– Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ
* Học sinh có 2 lựa chọn:
+ Lựa chọn 1: Học song song chương trình trung cấp và chương trình văn hóa để thi lấy bằng THPT (thời gian 3 năm). Khi tốt nghiệp trung cấp và THPT, học liên thông lên cao đẳng (thời gian 1 năm). Sau khi tốt nghiệp cao đẳng, nếu có nguyện vọng liên thông lên đại học sẽ đăng ký học liên thông đại học vừa học vừa làm (thời gian 2 năm). Như vậy, học sinh tốt nghiệp THCS chỉ mất 6 năm để lấy bằng đại học, nhanh hơn 1 năm so với học sinh tốt nghiệp THPT học đại học.
+ Lựa chọn 2: Học song song chương trình trung cấp và chương trình văn hóa 4 môn (không lấy bằng THPT) thời gian là 3 năm. Khi tốt nghiệp trung cấp và chương trình văn hóa sẽ học liên thông lên cao đẳng với thời gian là 1 năm, sau đó đi làm. Như vậy, học sinh tốt nghiệp THCS chỉ mất 4 năm để lấy bằng cao đẳng, nhanh hơn 2 năm so vói học sinh tốt nghiệp THPT học cao đẳng.
+ Ngoài ra học sinh có thể chỉ đăng ký học Trung cấp, thời gian là 2-3 năm. Tốt nghiệp lấy bằng Trung cấp và đi làm.
THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM PHÁT HÀNH VÀ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
– Hồ sơ được phát hành và tiếp nhận tại các cơ sở của trường từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần.
– Thời hạn nhận hồ sơ:
+ Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021
+ Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021
+ Đợt 3: đến hết ngày 15/9/2021
– Có thể nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến trên website:
Mọi chi tiết xin liên hệ với Văn phòng Tuyển sinh tại các cơ sở của trường
Cơ sở 1: Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh BRVT – ĐT: 0254.3866420, 0254.3654420
Cơ sở 2: Đường 3/2, phường 11, Tp. Vũng Tàu – ĐT: 02543.581.703
Hotline/Zalo tư vấn: 0822500097
Fanepage: facebook.com/cdktcnbrvt
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6520227 | Điện công nghiệp | 90 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5520227 | Điện công nghiệp | 170 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 50 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6520263 | Cơ điện tử | 25 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5520263 | Cơ điện tử | 35 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6510216 | Công nghệ ô tô | 100 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5510216 | Công nghệ ô tô | 150 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6520123 | Hàn | 20 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5520123 | Hàn | 60 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6520121 | Cắt gọt kim loại | 50 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5520121 | Cắt gọt kim loại | 60 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6520104 | Chế tạo thiết bị cơ khí | 20 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5520104 | Chế tạo thiết bị cơ khí | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5520105 | Chế tạo khuôn mẫu | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6520105 | Chế tạo khuôn mẫu | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5480210 | Quản trị mạng máy tính | 60 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6480210 | Quản trị mạng máy tính | 25 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6480202 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 50 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5480202 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 90 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6340302 | Kế toán doanh nghiệp | 25 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5340302 | Kế toán doanh nghiệp | 50 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5540204 | May thời trang | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6210402 | Thiết kế đồ họa | 20 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5210402 | Thiết kế đồ họa | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6480213 | Vẽ và thiết kế trên máy tính | 20 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 90 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6220206 | Tiếng Anh | 20 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
6220212 | Tiếng Nhật | 20 | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2021; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2021; Đợt 3: đến hết ngày 30/9/2021 | Đăng ký | ||
5220206 | Tiếng Anh | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2020; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2020 | Đăng ký | ||
5220212 | Tiếng Nhật | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Đợt 1: đến hết ngày 30/7/2020; Đợt 2: đến hết ngày 30/8/2020 | Đăng ký |