THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
Năm 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP NĂM 2021
*********
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh, kế hoạch đào tạo năm học 2021-2022, Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên thông báo tuyển sinh như sau:
I. Thông tin chung
a. Đối tượng tuyển sinh:
- Hệ Trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS), trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
- Hệ Cao đẳng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
b. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ
c. Hình thức đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 3 năm
- Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THPT: 2 năm; Tốt nghiệp THCS: 3 năm (vừa học văn hoá THPT, vừa học nghề).
d. Chỉ tiêu tuyển sinh: Hệ Trung cấp: 750 chỉ tiêu; Hệ Cao đẳng: 100 chỉ tiêu.
II. Hồ sơ đăng ký gồm
(1) Phiếu đăng ký học nghề (theo mẫu)
(2) Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với sinh viên hệ cao đẳng)
(3) Bản gốc học bạ THCS hoặc THPT
(4) Bản sao giấy khai sinh
(5) Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 04 ảnh màu 4x6.
III. Địa chỉ liên hệ
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên - tổ 16, phường Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên: Điện thoại: 0969 999 688 (thầy Linh) - zalo: 0969999688 Website: www.cdkttctn.edu.vn
IV. Các chuyên ngành đào tạo
Hệ Cao đẳng | Hệ Trung cấp | ||
Tên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ thông tin | 6480201 | Công nghệ thông tin | 5380101 |
Tài chính ngân hàng | 6340202 | Thương mại điện tử | 5340122 |
Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | Tài chính ngân hàng | 5340202 |
Kế toán | 6340301 | Kế toán doanh nghiệp | 5340307 |
Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 5340307 |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | Quản lý và kinh doanh khách sạn | 5340422 |
Dịch vụ pháp lý | 6380201 | Quản lý và bán hàng siêu thị | 5340424 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, tuyền thông. | 6510312 | Quản lý kinh doanh nhà hàng ăn uống |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | Pháp luật | 5380101 |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính viễn thông | 6840203 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 5480202 |
Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 |
Điện công nghiệp | 6520227 | Hướng dẫn du lịch | 5510312 |
Điện tử công nghiệp | 6520225 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính viễn thông | 5810207 |
|
| Tiếng hàn quốc | 5810103 |
|
| Hành chính văn phòng | 5220211 |
|
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 5220112 |
|
| Tiếng nhật | 5220212 |
|
| Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 |
|
| May thời trang | 5540205 |
|
| Điện tử công nghiệp | 5520225 |
V. Chế độ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên
1. Chế độ đối với học sinh tốt nghiệp THCS học hệ trung cấp
a. Chế độ học phí
Thực hiện miễn giảm học phí theo quy định hiện hành của nhà nước.
b. Mức học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác (Thực hiện theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng chính phủ)
Mức học bổng chính sách:
- Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo, người khuyết tật mức hưởng là 100% mức tiền lương cơ sở/ tháng;
- Đối với học sinh, sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú; học sinh, sinh viên người dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo mức hưởng là 80% mức tiền lương cơ sở/ tháng;
- Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo mức hưởng là 60% mức tiền lương cơ sở/ tháng.
- Các khoản hỗ trợ khác: Đối tượng được hưởng chính sách nội trú được hưởng các hộ trợ khác theo mục 2, điều 3 theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng chính phủ.
c. Các chế độ ưu tiên khác của Nhà trường
- Miễn tiền ở nội trú cho học sinh không được hưởng chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng chính phủ.
- Được Nhà trường ưu đãi một phần học phí nếu học sinh, sinh viên tham gia chương trình du học Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan.
- Học sinh được tham gia và cùng thực hiện chương trình khởi nghiệp tại Nhà trường; chương trình thực tập, trải nghiệm ngoài trường (tại các công ty, xí nghiệp), tham gia các câu lạc bộ thể dục, thể thao miễn phí của Nhà trường;
- Liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước để giải quyết việc làm cho HSSV sau khi tốt nghiệp.
2. Chế độ với học sinh tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc Cao đẳng
a. Chế độ học phí
Thực hiện việc miễn, giảm học phí theo quy định hiện hành của nhà nước.
b. Các chế độ hỗ trợ
Áp dụng như đối với nội dung b, c mục 1-V ở trên.
VI. Đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú ngoài tỉnh Thái Nguyên
Học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú ngoài tỉnh Thái Nguyên thực hiện mức đóng học phí theo quy định của Trường.
Liên hệ tư vấn trực tiếp nhanh và hiệu quả thầy Linh: 0969 999 688 (Zalo, iMessage) hoặc qua Facebook theo địa chỉ Fanpage: https://www.facebook.com/cdkttctn2017/ (chỉ cần nhắn tin để lại số, chúng tôi sẽ gọi lại ngay cho bạn)

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6340201 | Tài chính doanh nghiệp | 35 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
6840203 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính viễn thông | 100 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
6340404 | Quản trị kinh doanh | 50 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
6340301 | Kế toán | 70 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5340307 | Kế toán doanh nghiệp | 100 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
6340202 | Tài chính - Ngân hàng | 75 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5340202 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
6380201 | Dịch vụ Pháp lý | 100 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
6480201 | Công nghệ thông tin | 90 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5380101 | Công nghệ thông tin | 90 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
6510312 | Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông | 40 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5480202 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 50 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 30 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 120 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5340122 | Thương mại điện tử | 100 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5340424 | Quản lý và bán hàng siêu thị | 75 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5340422 | Quản lý và kinh doanh khách sạn | 105 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5510312 | Hướng dẫn du lịch | 30 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5810103 | Tiếng Hàn Quốc | 70 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5380101 | Pháp luật | 35 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5220211 | Hành chính văn phòng | 35 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5810207 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính viễn thông | 40 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký | ||
5220112 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 35 | Xét tuyển | Theo kế hoạch tuyển sinh của trường | Đăng ký |