THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ HOẠCH ĐÀ NẴNG
Năm 2021
THÔNG TIN XÉT TUYỂN CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KẾ HOẠCH ĐÀ NẴNG CEP
I. BẬC CAO ĐẲNG
1. Thông tin chung
- Đối tượng xét tuyển: học sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
- Phương thức xét tuyển: dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm (5 học kỳ, 90 tín chỉ).
- Học phí: Khoảng 5.000.000 đ/học kỳ (Tùy số tín chỉ của mỗi học kỳ).
- Học bổng: Loại khá bằng với mức học phí mà sinh viên đóng theo quy định của nhà trường, học bổng loại giỏi bằng 110% học bổng loại khá, học bổng loại xuất sắc bằng 120% mức học bổng loại khá. Cao nhất là 6.552.000đ/học kỳ; thấp nhất là 3.718.000đ/học kỳ - Xem thêm
- Liên thông lên đại học: Sinh viên tốt nghiệp được học liên thông lên đại học chính quy với thời gian 1,5 năm tất cả các ngành ngay sau khi tốt nghiệp.
Địa điểm học tại Trường Cao đẳng Kinh tế kế hoạch Đà Nẵng (Trường liên kết tuyển sinh liên thông lên đại học ngành Luật với Đại học Vinh và liên kết tuyển sinh liên thông lên đại học khối ngành kinh tế, ngành ngôn ngữ anh với Đại học Nha trang) hoặc học tại các trường đại học, học viện có tuyển liên thông đại học cùng khối ngành đào tạo trên toàn quốc.
2. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Ngành | Mã ngành | Chuyên ngành | Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh
| 6340404 | 1. Quản trị doanh nghiệp | 50 |
2. Quản trị Marketing | 50 | |||
3. Quản trị kinh doanh du lịch lữ hành | 50 | |||
4. Kế hoạch đầu tư | 50 | |||
2 | Tiếng Anh | 6220206 | 5. Tiếng Anh du lịch | 125 |
6. Tiếng Anh thương mại | 125 | |||
3 | Quản trị khách sạn | 6810201 | 7. Quản trị khách sạn | 250 |
4 | Kế toán | 6340301 | 8. Kế toán | 250 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 6340202 | 9. Tài chính – Ngân hàng | 50 |
6 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | 10. Dịch vụ pháp lý | 50 |
7 | Công nghệ thông tin | 6480201 | 11. Công nghệ thông tin | 100 |
8 | Hệ thống thông tin quản lý | 6320304 | 12. Hệ thống thông tin quản lý | 50 |
Tổng chỉ tiêu | 1.200 |
3. Các tổ hợp môn xét tuyển
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Tiếng Anh, 1 môn trong tổ hợp Khoa học xã hội |
2 | Quản trị khách sạn | 6810201 | |
3 | Kế toán | 6340301 | |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 6340202 | |
5 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | |
6 | Công nghệ thông tin | 6480201 | |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 6320304 | |
8 | Tiếng Anh | 6220206 | - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Tiếng Anh, 01 môn trong tổ hợp Khoa học xã hội, |
II. BẬC TRUNG CẤP – LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG
1. Thông tin chung
- Đối tượng xét tuyển: học sinh đã tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên (THCS) hoặc tương đương.
- Phương thức xét tuyển: dựa trên kết quả học tập lớp 9 ghi trên học bạ THCS của thí sinh đối với tổng điểm 03 môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm
- Liên thông lên cao đẳng: Học sinh sau khi tốt nghiệp được tiếp tục học liên thông lên Cao đẳng chính quy với thời gian 1,5 năm ngay tại Trường.
2. Ngành học và chỉ tiêu xét tuyển
TT | Ngành học Trung cấp | Ngành liên thông cao đẳng | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị doanh nghiệp | Quản trị kinh doanh | 5340420 | 30 |
2 | Kế hoạch đầu tư | Quản trị kinh doanh | 5340121 | 30 |
3 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | 5340302 | 30 |
4 | Kế toán hành chính sự nghiệp | Kế toán | 5340307 | 60 |
5 | Kế toán xây dựng | Kế toán | 5340309 | 60 |
6 | Tin học ứng dụng | Công nghệ thông tin | 5480205 | 30 |
7 | Pháp luật | Dịch vụ pháp lý | 5380101 | 30 |
8 | Dịch vụ pháp lý | Dịch vụ pháp lý | 5380201 | 30 |
Tổng chỉ tiêu | 300 |
III. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Hình thức đăng ký xét tuyển
Cách 1: Đăng ký tuyển sinh trực tuyến:
1. Chuyên trang tuyển sinh 2021: https://tuyensinh.cep.edu.vn
2. Thí sinh đăng ký học online tại địa chỉ: https://tuyensinh.cep.edu.vn/nop-ho-so-tuyen-sinh
hoặc tại địa chỉ http://tuyensinh.cep.edu.vn/Dangky.aspx
Thí sinh chưa nhận được giấy báo hoặc thắc mắc liên hệ: 0905.9999.82 - 0977. 878. 210
hoặc nhắn tin Facebook https://facebook.com/cep.edu.vn
Lưu ý: Nếu thí sinh đăng ký tuyển sinh trực tuyến thành công thì sẽ nộp hồ sơ vào ngày nhập học.
Cách 2: Nộp trực tiếp hoặc gửi bưu điện:
- Đối với bậc cao đẳng: Thí sinh chuẩn bị các hồ sơ sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển Tải về tại đây
- 01 bản photo công chứng học bạ THPT
- 01 bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (hoặc 01 bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT)
- 01 bì thư có dán tem, ghi rõ địa chỉ, tên bố hoặc mẹ, số điện thoại của thí sinh (để Trường gửi Giấy báo nhập học)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
- Đối với bậc trung cấp: Thí sinh chuẩn bị các hồ sơ sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển XEM TẠI ĐÂY
- 01 bản photo công chứng học bạ THCS;
- 01 bản photo công chứng bằng tốt nghiệp trung học cơ sở;
- 01 bì thư có dán tem, ghi rõ địa chỉ, tên bố hoặc mẹ, số điện thoại của thí sinh (để Trường gửi Giấy báo nhập học);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
Địa chỉ nhận hồ sơ:
Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Cao đẳng Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng, 143 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 02363. 842. 062 - 0905.154.692 (cô Hằng)
Hotline: 0905.9999.82 (thầy Hậu) - 0977. 878. 210 (cô Phương)
Website: http://cep.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/cep.edu.vn
Chuyên trang tuyển sinh 2020: http://tuyensinh.cep.edu.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Từ 1/5/2021
- Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) - 02363.842.062 - 0905.9999.82 - 0977.878.210
V. MÔ TẢ NGÀNH NƠI LÀM VIỆC VÀ CÁC VỊ TRÍ LÀM VIỆC SAU KHI RA TRƯỜNG:
Ngành/ chuyên ngành | Nơi làm việc | Vị trí việc làm |
1. Tiếng Anh du lịch | - Các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú; - Các loại hình khách sạn, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng; | - Nhân viên lễ tân - Trợ lý cho các trưởng bộ phận
|
- Các doanh nghiệp lữ hành; - Văn phòng du lịch tại các tỉnh thành; - Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch các tỉnh thành - Các tổ chức phi chính phủ | - Hướng dẫn viên du lịch bằng tiếng Anh; - Nhân viên Marketing cho các dự án du lịch; - Nhân viên điều hành tour; - Nhân viên làm việc trong các ngành dịch vụ và thương mại; - Trợ lý giám đốc | |
2. Tiếng Anh thương mại | - Các loại hình doanh nghiệp; - Các cơ quan hành chính sự nghiệp; - Các tổ chức phi chính phủ
| - Thư ký văn phòng; - Nhân viên văn phòng; - Nhân viên lễ tân - Nhân viên phòng hợp tác quốc tế; - Nhân viên làm việc trong các ngành dịch vụ và thương mại; - Trợ lý giám đốc; - Trợ lý dự án |
3. Quản trị khách sạn | - Các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú; - Các loại hình khách sạn, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng, tàu du lịch | - Nhân viên cho các bộ phận chức năng trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú, các loại hình khách sạn, nhà hàng,.. - Giám sát, quản lý tại các bộ phận trong Khách sạn: Tiền sảnh, Buồng, khu vực giải trí, dịch vụ giặt là,… C - Giám sát, quản lý tại các bộ phận trong Nhà hàng; - Chủ cơ sở kinh doanh về Du lịch |
4. Quản trị lễ tân | - Các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú; - Các loại hình khách sạn, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng, tàu du lịch… - Các công ty, DN | - Nhân viên lễ tân khách sạn, cơ sở lưu trú - Nhân viên Lễ tân văn phòng - Giám sát, Quản lý bộ phận lễ tân; |
5. Quản trị buồng phòng | - Các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú; - Các loại hình khách sạn, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng, tàu du lịch; - Các công ty dịch vụ vệ sinh, các cơ sở kinh doanh ăn uống,… | - Nhân viên buồng phòng, - Nhân viên vệ sinh các khu vực công cộng; - Nhân viên giặt là; - Giám sát bộ phận buồng phòng, - Trưởng/Trợ lý trưởng bộ phận buồng phòng; - Giảng viên dạy thực hành buồng phòng cho các trường về du lịch. |
6. Quản trị doanh nghiệp | Các loại hình doanh nghiệp | - Chuyên viên kinh doanh; - Chuyên viên kế hoạch; - Chuyên viên quản trị tác nghiệp - Chuyên viên quản trị cung ứng; - Chủ doanh nghiệp - Giám sát, Quản lý các bộ phận chức năng trong doanh nghiệp - Tự tạo lập và làm chủ doanh nghiệp |
7. Quản trị Marketing | Các loại hình doanh nghiệp | - Nhân viên nghiên cứu thị trường; - Nhân viên chăm sóc khách hàng, - Nhân viên viên quan hệ công chúng, - Nhân viên tổ chức sự kiện, - Nhân viên bán hàng - Giám sát, Quản lý bộ phận Sale & Marketing - Tự tạo lập và làm chủ doanh nghiệp |
8. Quản trị KD du lịch lữ hành | - Các doanh nghiệp lữ hành; - Các doanh nghiệp về giải trí; - Các đơn vị dịch vụ khác: đại lý vé máy bay, văn phòng du lịch tại các tỉnh thành; Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch các tỉnh thành | - Hướng dẫn viên du lịch; - Nhân viên điều hành và thiết kế tour; - Nhân viên đón tiếp và tư vấn bán hàng (tour, vé máy bay); - Nhân viên Nghiên cứu và phát triển thị trường; - Trợ lý về chuyên môn cho lãnh đạo ngành du lịch |
9. Kế hoạch đầu tư
| Phòng Kinh tế - Kế hoạch các Quận/Huyện/Thị xã; Phòng Kế hoạch các Sở, ban, ngành, các doanh nghiệp.
| - Chuyên viên, nhân viên các bộ phận chức năng trong công sở hành chính |
10. Kế toán tổng hợp | Các loại hình doanh nghiệp; Công ty kiểm toán; Các đơn vị hành chính, sự nghiệp
| - Nhân viên kế toán; - Trợ lý kiểm toán; - Trợ lý tài chính trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, các tổ chức tài chính, ngân hàng, tín dụng |
11. Kế toán doanh nghiệp | Các loại hình doanh nghiệp Công ty kiểm toán
| - Nhân viên kế toán; - Trợ lý kiểm toán; - Trợ lý tài chính trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, các tổ chức tài chính, ngân hàng, tín dụng |
12. Dịch vụ pháp lý | - Các phòng, ban pháp chế, thanh tra, văn phòng thuộc tất cả các sở, ban, ngành, các cơ quan hành chính địa phương… - Phòng công chứng, văn phòng luật sư… | Chuyên viên pháp chế Cố vấn pháp luật Cán bộ tư pháp Thẩm tra viên |
13. Ngân hàng | - Ngân hàng thương mại; - Ngân hàng Nhà nước; - Công ty tài chính; - Công ty cho thuê tài chính
| Chuyên viên khách hàng cá nhân, khách hàng doanh nghiệp Chuyên viên kế toán. Kiểm soát viên Chuyên viên thẩm định và quản lý rủi ro tín dụng Chuyên viên kế hoạch-nguồn vốn. Chuyên viên phân tích, hỗ trợ kinh doanh Chuyên viên quản lý tiền tệ và tài trợ thương mại Chuyên viên nghiệp vụ kho quỹ Chuyên viên xử lý nợ Chuyên viên marketing |
14. Tài chính doanh nghiệp | Các loại hình doanh nghiệp, tập đoàn kinh tế, tổng công ty | Nhân viên phân tích tài chính doanh nghiệp Nhân viên đầu tư tài chính Nhân viên định giá tài sản Chuyên viên phòng tài chính-kế hoạch tại các loại hình doanh nghiệp, tập đoàn kinh tế |
| ||
15. Công nghệ thông tin | Công ty gia công và sản xuất phần mềm; | - Lập trình viên; |
Các công ty phần mềm, công ty cung cấp các giải pháp về Công nghệ thông tin; | - Nhân viên phân tích thiết kế hệ thống hạ tầng kỹ thuật; | |
Công ty, xí nghiệp, cơ quan nhà nước | - Nhân viên quản trị mạng máy tính; - Nhân viên lắp đặt hệ thống mạng; | |
Các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học; | - Giáo viên giảng dạy Tin học; | |
Công ty kinh doanh các thiết bị tin học, điện tử; | - Nhân viên kỹ thuật; | |
16. Hệ thống thông tin quản lý | Công ty gia công và sản xuất phần mềm; | - Lập trình viên, kiểm tra phần mềm, bảo đảm chất lượng phần mềm; |
Bộ phận IT trong doanh nghiệp, các công ty, cơ quan, bệnh viện, các tổ chức giáo dục,... có sử dụng hệ thống Tin học hóa. | - Nhân viên lắp đặt, bảo hành, bảo trì, sửa chữa máy tính; - Nhân viên phân tích, tổng hợp, quản lý dữ liệu; - Nhân viên phân tích hệ thống kinh doanh; Phân tích, thiết kế, quản lý dữ liệu; - Nhân viên quản lý và khai thác hệ thống thông tin; | |
Các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học; | - Giáo viên giảng dạy Tin học; | |
Công ty kinh doanh các thiết bị tin học, điện tử; | - Nhân viên kỹ thuật; | |
Công ty, xí nghiệp, cơ quan nhà nước | - Nhân viên quản trị mạng; - Nhân viên quản lý, phát triển hệ thống website; | |
17. Lập trình máy tính | Công ty gia công và sản xuất phần mềm; | - Lập trình viên, kiểm tra phần mềm, bảo đảm chất lượng, kiểm thử phần mềm; |
Công ty, xí nghiệp, cơ quan nhà nước | - Nhân viên quản lý, khai thác, phát triển hệ thống website; | |
Công ty kinh doanh các thiết bị tin học, điện tử; | - Nhân viên kỹ thuật; | |
Các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học; | - Giáo viên giảng dạy Tin học; | |
Tự do | - Tự xây dựng các ứng dụng chuyên nghiệp trên môi trường mạng, trên các thiết bị di động thông minh, máy tính; |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6340301 | Kế toán | 250 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
6810201 | Quản trị khách sạn | 250 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
6340404 | Quản trị kinh doanh | 200 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
6340202 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
6320304 | Hệ thống thông tin quản lý | 50 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
6480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
6380201 | Dịch vụ pháp lý | 50 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
6220206 | Tiếng Anh | 250 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
5340302 | Kế toán doanh nghiệp | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
5340307 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 60 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
5340309 | Kế toán xây dựng | 60 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
5340420 | Quản trị doanh nghiệp | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
5380201 | Dịch vụ pháp lý | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
5380101 | Pháp luật | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
5480205 | Tin học ứng dụng | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký | ||
5340121 | Kế hoạch đầu tư | 30 | Xét tuyển | Đợt 1: Từ 1/5/2021. Đợt bổ sung: Liên tục (đến trường nộp hồ sơ và đi học ngay) | Đăng ký |