THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
MÃ TRƯỜNG: CDT1505
*******
I. CÁC HÌNH THỨC ĐÀO TẠO;
1. HỆ CAO ĐẲNG
- Nghề đào tạo: Xem chi tiết danh sách nghề ở bảng dưới;
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển;
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT;
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
2. HỆ TRUNG CẤP
- Nghề đào tạo: Xem chi tiết danh sách nghề ở bảng dưới;
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển;
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THCS, THPT;
- Thời gian đào tạo:
+ 2 năm (Thí sinh đã tốt nghiệp THCS);
+ 1,5 năm (Thí sinh đã tốt nghiệp THPT).
Miễn 100% học phí với thí sinh tốt nghiệp THCS theo học hệ Trung cấp.
3. HỆ CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
- Nghề đào tạo: Danh sách nghề như hệ Cao đẳng.
- Thời gian đào tạo: 1 năm; Tốt nghiệp cấp bằng Cao đẳng;
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung cấp;
- Hình thức: Thi tuyển.
4. HỆ SƠ CẤP
- Nghề đào tạo: Xem bảng dưới;
- Đối tượng tuyển sinh: Tất các đối tượng có nhu cầu học;
- Thời gian đào tạo: 03 tháng;
- Kết thúc khóa học: Học viên được cấp Chứng chỉ nghề theo quy định của nhà nước.
5. HỒ SƠ TUYỂN SINH
Theo mẫu của Nhà trường, thí sinh có thể tải qua website http://fic.edu.vn, hoặc nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và hỗ trợ học sinh – sinh viên.
II. QUYỀN LỢI CỦA HỌC SINH – SINH VIÊN
Môi trường học tập theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008;
Ký túc xá khang trang, sạch đẹp;
Cơ hội học tập nâng cao theo hình thức liên thông, được tham gia học các khóa đào tạo kỹ năng mềm, ngoại ngữ, tin học.
III. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP VÀ VIỆC LÀM
Ø Trong nước: Nhà trường Cam kết 100% học sinh, sinh viên các hệ học tập tại trường được giới thiệu và lựa chọn làm việc tại các doanh nghiệp đã ký kết tiếp nhận lao động với nhà trường, với mức thu nhập 5.000.000VNĐ/tháng trở lên (đóng bảo hiểm theo quy định của nhà nước);
Ø Nước ngoài: Tư vấn du học, xuất khẩu lao động tại Hàn Quốc, Nhật Bản chi phí thấp;
Cam kết giới thiệu việc làm tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Singapore cho học sinh ngay tháng đầu tiên với thu nhập trung bình 25-35 triệu đồng/tháng.
IV. CAM KẾT CỦA NHÀ TRƯỜNG
Học sinh, sinh viên học nghề tại trường được tham gia thực hành, thực tập trực tiếp tại các doanh nghiệp có thu nhập (Danh sách doanh nghiệp phối hợp đào tạo với nhà trường đính kèm trang sau).
Học sinh có thể tham gia chương trình đào tạo từ xa kết hợp xuất khẩu lao động tại các doanh nghiệp của Nhật Bản sau 6 tháng học tập tại trường. Sau khi hoàn thành chương trình xuất khẩu lao động tại Nhật Bản có thể học bổ sung 6 - 9 tháng để được cấp bằng Trung cấp, Cao đẳng.
DANH SÁCH NGHỀ ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
I. HỆ CAO ĐẲNG, CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG:
TT | TÊN NGHỀ | Mã nghề | TT | TÊN NGHỀ | Mã nghề |
1. | Chế biến lương thực | 6540102 | 15. | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 6510401 |
2. | Công nghệ thực phẩm | 6540103 | 16. | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm | 6510603 |
3. | Chế biến thực phẩm | 6540104 | 17. | Công nghệ thông tin | 6480201 |
4. | Chế biến dầu thực vật | 6540105 | 18. | Tin học ứng dụng | 6480205 |
5. | Chế biến rau quả | 6540106 | 19. | Quản trị cơ sở dữ liệu | 6480208 |
6. | Sản xuất bánh kẹo | 6540112 | 20. | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
7. | Sản xuất cồn | 6540117 | 21. | Công nghệ KT Điện, điện tử | 6510303 |
8. | Sản xuất rượu, bia | 6540118 | 22. | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 6510305 |
9. | Sản xuất nước giải khát | 6540119 | 23. | Điện dân dụng | 6520226 |
10. | Công nghệ chế biến chè | 6540124 | 24. | Điện công nghiệp | 6520227 |
11. | Chế biến cà phê, ca cao | 6540125 | 25. | Kế toán | 6340301 |
12. | Chế biến thuốc lá | 6540126 | 26. | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
13. | Công nghệ sau thu hoạch | 6620101 | 27. | Tài chính – Ngân hàng | 6340202 |
14. | Công nghệ sinh học | 6420202 | 28. | Quản trị kinh doanh | 6340404 |
II. HỆ TRUNG CẤP, SƠ CẤP:
TT | TÊN NGHỀ | Mã nghề | TT | TÊN NGHỀ | Mã nghề |
1. | Chế biến rau quả | 5540106 | 10. | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 5480202 |
2. | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm | 5540108 | 11. | Quản trị cơ sở dữ liệu | 5480208 |
3. | Công nghệ chế biến chè | 5540124 | 12. | Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
4. | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp | 5620104 | 13. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 |
5. | Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn | 5810205 | 14. | Điện dân dụng | 5520226 |
6. | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 15. | Điện công nghiệp | 5520227 |
7. | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm | 5510603 | 16. | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
8. | Công nghệ hóa nhựa | 5510405 | 17. | Quản lý và bán hàng siêu thị | 5340424 |
9. | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 5510421 | 18. | Công nghệ may và thời trang | 5540204 |
LIÊN HỆ:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM (FIC)
Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân - Việt Trì - Phú Thọ.
Điện thoại: 0210 3 849.674 -Fax: 0210 3 846.331.
Email: cdtp@fic.edu.vn
Website: http://fic.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6540106 | Chế biến rau quả | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5540106 | Chế biến rau quả | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540124 | Công nghệ chế biến chè | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5540124 | Công nghệ chế biến chè | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6340302 | Kế toán doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5340302 | Kế toán doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6480208 | Quản trị cơ sở dữ liệu | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5480208 | Quản trị cơ sở dữ liệu | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6480209 | Quản trị mạng máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5480209 | Quản trị mạng máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6520226 | Điện dân dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5520226 | Điện dân dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6520227 | Điện công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5520227 | Điện công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540103 | Công nghệ thực phẩm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6480201 | Công nghệ thông tin | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6340301 | Kế toán | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6340404 | Quản trị kinh doanh | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6340202 | Tài chính – Ngân hàng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5510405 | Công nghệ hoá nhựa | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5340424 | Quản lý và bán hàng siêu thị | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540102 | Chế biến lương thực | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540104 | Chế biến thực phẩm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540105 | Chế biến dầu thực vật | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540112 | Sản xuất bánh kẹo | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540117 | Sản xuất cồn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540118 | Sản xuất rượu, bia | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540119 | Sản xuất nước giải khát | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540125 | Chế biến cà phê, ca cao | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6540126 | Chế biến thuốc lá | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6620101 | Công nghệ sau thu hoạch | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6420202 | Công nghệ sinh học | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6510603 | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6480205 | Tin học ứng dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
6510305 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5540108 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5620104 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5810205 | Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5510603 | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5480202 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký | ||
5540204 | Công nghệ may và thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo kế hoạch của trường | Đăng ký |