THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
Năm 2021
GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
- Mã trường: CDT1205
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
- Địa chỉ: Xã Sơn Cẩm, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 020.8384.4142
- Email: tnic@cdcntn.edu.vn
- Website: http://www.cdcntn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangcongnghiepthainguyen
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Tuyển sinh nhiều đợt trong năm, nhận hồ sơ từ 15/3/2021 đến 30/12/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Hệ cao đẳng
- Sơ yếu lý lịch;
- Phiếu đăng ký xét tuyển trình độ cao đẳng;
- Học bạ (02 bản phôtô có công chứng);
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2020;
- Giấy khai sinh (02 bản phôtô có công chứng);
- Hộ khẩu thường trú (bản phôtô có công chứng);
- Giấychứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có);
- 03 ảnh (3x4).
b. Hệ trung cấp
- Sơ yếu lý lịch;
- Phiếu đăng ký xét tuyển trình độ trung cấp;
- Học bạ (02 bản phôtô có công chứng);
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2020;
- Giấy khai sinh (02 bản phôtô có công chứng);
- Hộ khẩu thường trú (bản phôtô có công chứng);
- Giấychứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có);
- 03 ảnh (3x4);
- Giấy chứng minh thư nhân dân (bản phôtô có công chứng);
- Đơn xin miễn giảm (theo mẫu).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
6. Học phí
- Học sinh tốt nghiệp THCS học nghề miễn phí 100% theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.
- Các đối tượng khác đóng học phí theo và được xét học bổng học tập theo quy định hiện hành.
II. Các ngành tuyển sinh
- Thời gian đào tạo hệ cao đẳng:
- Tốt nghiệp THPT: 2,5 năm.
- Tốt nghiệp Trung cấp: 01 năm.
- Tốt nghiệp THCS: 04 năm.
- Thời gian đào tạo hệ trung cấp:
- Tốt nghiệp THPT, Trung cấp trở lên: 1,5 năm.
- Tốt nghiệp THCS: 03 năm. Người học được học đồng thời nội dung đào tạo nghề nghiệp trình độ trung cấp và kiến thức văn hóa THPT (theo chương trình GDTX).
Ngành/nghề đào tạo | Mã ngành | |
1 | 6510216 | |
2 | Cắt gọt kim loại | 6520121 |
3 | Hàn | 6520123 |
4 | Điện công nghiệp | 6520227 |
5 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
6 | 6510201 | |
7 | 6510303 | |
8 | 6340301 | |
9 | Tin học ứng dụng | 6480205 |
10 | 6340404 | |
11 | 6520263 |
Đối với trình độ Trung cấp:
Ngành/ nghề đào tạo | Mã ngành | |
1 | 5510216 | |
2 | Cắt gọt kim loại | 5520121 |
3 | Hàn | 5520123 |
4 | Điện công nghiệp | 5520227 |
5 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
6 | Tin học ứng dụng | 5480205 |
7 | May thời trang | 5540205 |
8 | Nguội sửa chữa máy công cụ | 5520126 |
9 | Bảo trì và sửa chữa thiệt bị cơ khí | 5520152 |
10 | Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 |
11 | Điện tử công nghiệp và dân dụng | 5520222 |
12 | Công nghệ may và thời trang | 5540204 |
13 | 5520263 | |
14 | Bán hàng trong siêu thị | 5340120 |
Đối với trình độ sơ cấp: Học 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng (gồm các nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ,Công nghệ ô tô, Cắt gọt kim loại, Điện công nghiệp, Hàn, May thời trang).
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
6340404 | Quản trị kinh doanh | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
6340301 | Kế toán | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
6480205 | Tin học ứng dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
5480205 | Tin học ứng dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
6520121 | Cắt gọt kim loại | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
5520121 | Cắt gọt kim loại | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
6520227 | Điện công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
5520227 | Điện công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
6520123 | Hàn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
5520123 | Hàn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
6510216 | Công nghệ ô tô | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
5510216 | Công nghệ ô tô | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
6520263 | Cơ điện tử | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
5520263 | Cơ điện tử | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
6340302 | Kế toán doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
5340302 | Kế toán doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
5520152 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2020 đến 30/12/2020 | Đăng ký | ||
5540204 | Công nghệ may và thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2021 đến 30/12/2021 | Đăng ký | ||
5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2021 đến 30/12/2021 | Đăng ký | ||
5520222 | Điện tử Công nghiệp và dân dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2021 đến 30/12/2021 | Đăng ký | ||
5540205 | May thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2021 đến 30/12/2021 | Đăng ký | ||
5520126 | Nguội sửa chữa máy công cụ | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2021 đến 30/12/2021 | Đăng ký | ||
5340120 | Bán hàng trong siêu thị | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Từ 15/3/2021 đến 30/12/2021 | Đăng ký |