THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
Năm 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
Mã trường: CDT2501
A. TUYỂN SINH CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
I. NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
1. Ngành/nghề đào tạo:
TT | Mã ngành/ nghề | Tên ngành/nghề đào tạo | Cấp độ nghề trọng điểm | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 6510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
| A, A1, D1 |
2 | 6510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
| |
3 | 6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| |
4 | 6510305 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| |
5 | 6510216 | Công nghệ ô tô | Quốc gia | |
6 | 6510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| A, A1, D1, B |
7 | 6510312 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| A, A1, D1 |
8 | 6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| |
9 | 6510304 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| |
10 | 6520225 | Điện tử công nghiệp |
| |
11 | 6520227 | Điện công nghiệp | ASEAN | |
12 | 6520126 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
| |
13 | 6520127 | Nguội lắp rắp cơ khí |
| |
14 | 6520121 | Cắt gọt kim loại | ASEAN | |
15 | 6520123 | Hàn |
| |
16 | 6340404 | Quản trị kinh doanh |
| |
17 | 6340202 | Tài chính - Ngân hàng |
| |
18 | 6340302 | Kế toán doanh nghiệp |
| |
19 | 6340301 | Kế toán |
| |
20 | 6480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
| |
21 | 6480104 | Truyền thông và mạng máy tính |
| |
22 | 6480201 | Công nghệ thông tin |
| |
23 | 6480205 | Tin học ứng dụng |
| |
24 | 6480207 | Lập trình máy tính |
| |
25 | 6480208 | Quản trị cơ sở dữ liệu |
| |
26 | 6480209 | Quản trị mạng máy tính |
| |
27 | 6540204 | Công nghệ may |
| |
28 | 6540205 | May thời trang | Quốc gia | |
29 | 6540206 | Thiết kế thời trang | Quốc tế |
2. Đối tượng tuyển sinh:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Thời gian đào tạo:
Đào tạo 2 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kinh tế và 2.5 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kỹ thuật; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng: 1 năm.
4. Cơ hội sau khi tốt nghiệp:
- Được học liên thông để nhận bằng cử nhân Cao đẳng hoặc Đại học chính quy, được trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định bố trí giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp tại các tập đoàn công nghiệp lớn trong nước, hoặc tu nghiệp sinh tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan... Được tham gia chương trình trao đổi Sinh viên tại các trường Hàn Quốc, Đài loan;
- Năm 2018, Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phê duyệt Kế hoạch và Quy định đào tạo nghề Thiết kế thời trang là nghề trọng điểm Quốc tế.
- Theo Kế hoạch đào tạo được phê duyệt, sinh viên theo học ngành Thiết kế thời trang – nghề trọng điểm Quốc tế được cấp 02 bằng tốt nghiệp: 01 bằng Cao đẳng do trường Cao đẳng Nam Định cấp và 01 bằng Cao đẳng do HWK Leipzig (Cộng hòa lien bang Đức) cấp.
- Học sinh sinh viên vào học các ngành/nghề trọng điểm cấp độ khu vực ASEAN và cấp độ Quốc gia sẽ được nhà trường cam kết bố trí việc làm. Khi nhập học trường sẽ ký thỏa thuận với phụ huynh học sinh - sinh viên vào học các ngành/nghề khác trường sẽ bồi hoàn từ 30% đến 100% học phí nếu nhà trường không bố trí được việc làm.
II. KINH PHÍ ĐÀO TẠO
Nhà trường cấp học bổng, thu học phí và thực hiện các chế độ khác cho học sinh, sinh viên theo quy định hiện hành của Nhà nước đối với các trường Công lập.
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Hồ sơ xét tuyển gồm: Sơ yếu lý lịch (theo mẫu); Bản sao giấy khai sinh; Bản sao học bạ THPT (có chứng thực); Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực); Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với học sinh mới tốt nghiệp THPT); Giấy chứng nhận được hưởng ưu tiên(nếu có)
2. Hình thức đăng ký xét tuyển:
+ Đăng ký xét tuyển online: Trên website http://tuyensinh.cnd.edu.vn
+ Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo - Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
B. TUYỂN SINH TRUNG CẤP CHÍNH QUY
I. NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
1. Ngành/nghề đào tạo:
TT | Mã ngành/nghề | Tên ngành/nghề |
1 | 5510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
2 | 5510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
3 | 5510216 | Công nghệ ô tô |
4 | 5510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5 | 5520225 | Điện tử công nghiệp |
6 | 5520227 | Điện công nghiệp |
7 | 5520222 | Điện tử công nghiệp và dân dụng |
8 | 5520224 | Điện tử dân dụng |
9 | 5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng |
10 | 5520226 | Điện dân dụng |
11 | 5520127 | Nguội lắp rắp cơ khí |
12 | 5520121 | Cắt gọt kim loại |
13 | 5520123 | Hàn |
14 | 5520103 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
15 | 5520152 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí |
16 | 5340101 | Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
17 | 5340424 | Quản lý và bán hàng siêu thị |
18 | 5340302 | Kế toán doanh nghiệp |
19 | 5340307 | Kế toán hành chính sự nghiệp |
20 | 5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
21 | 5480203 | Tin học văn phòng |
22 | 5520133 | Sửa chữa thiết bị may |
23 | 5540204 | Công nghệ may và thời trang |
24 | 5540205 | May thời trang |
2. Đối tượng tuyển sinh:
Tốt nghiệp THCS; THPT hoặc tương đương
3. Thời gian đào tạo:
Đào tạo 1.5 năm đối với đối tượng THPT; 2 năm đối với đối tượng tốt nghiệp THCS.
4. Cơ hội sau khi tốt nghiệp:
- Được học liên thông để nhận bằng Cử nhân Cao đẳng hoặc Đại học chính quy.
- Được hưởng các chế độ theo Quy định của Chính phủ; trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định bố trí việc làm sau khi tốt nghiệp tại các tập đoàn công nghiệp lớn trong nước, hoặc tu nghiệp sinh tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan…
II. KINH PHÍ ĐÀO TẠO
Miễn 100% phí học nghề
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Gồm 01 bộ Hồ sơ xét tuyển Trung cấp chính qui (Sơ yếu lý lịch; bản sao giấy khai sinh; học bạ bản chính; đơn xin học; giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiêpTHCS; 03 ảnh 3 x 4)
2. Hình thức đăng ký xét tuyển:
+ Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo - Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
C. MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ
Phòng Đào tạo - trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
Cầu Giành Km6 - Quốc lộ 10 Nam Định đi Ninh Bình (Liên Bảo, Vụ Bản, Nam Định)
Điện thoại liên hệ: 0228.986.919 (giờ hành chính); Fax: 0228.3843051
Điện thoại tư vấn: 0983.703.936 - 0915.606.043
Website: www.cnd.edu.vn; Email: tuyensinh@cnd.edu.vn; ndphan@cnd.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6340404 | Quản trị kinh doanh | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6340202 | Tài chính – Ngân hàng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6340302 | Kế toán doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6340301 | Kế toán | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6480104 | Truyền thông và mạng máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6480201 | Công nghệ thông tin | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6480205 | Tin học ứng dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6480207 | Lập trình máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6480208 | Quản trị cơ sở dữ liệu | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6480209 | Quản trị mạng máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510312 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510304 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520225 | Điện tử công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520227 | Điện công nhiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520126 | Nguội sửa chữa máy công cụ | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520127 | Nguội lắp rắp cơ khí | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520121 | Cắt gọt kim loại | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6520123 | Hàn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510305 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6540204 | Công nghệ may | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6540206 | Thiết kế thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6540205 | May thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
6510216 | Công nghệ ô tô | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5510216 | Công nghệ ô tô | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520225 | Điện tử công nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520227 | Điện công nghiệp | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
5520222 | Điện tử công nghiệp và dân dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520224 | Điện tử dân dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520226 | Điện dân dụng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520127 | Nguội lắp rắp cơ khí | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520121 | Cắt gọt kim loại | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520123 | Hàn | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520103 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520152 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5340101 | Kinh doanh thương mại và dịch vụ | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
5340424 | Quản lý và bán hàng siêu thị | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5340302 | Kế toán doanh nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5340307 | Kế toán hành chính sự nghiệp | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5480203 | Tin học văn phòng | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5520133 | Sửa chữa thiết bị may | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5540204 | Công nghệ may và thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | ||
5540205 | May thời trang | Theo chỉ tiêu | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký |