THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng

2021

: CDD 0307
: Số 264 Trần Nhân Tông, quận Kiến An, Hải Phòng

THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2021
*********

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng

Mã trường: CDD0307

Địa chỉ: Số 264 Trần Nhân Tông, quận Kiến An, Hải Phòng

Điện thoại: (0225) 3677 734; 3735 651; 3735 130.

Website: hpcc.edu.vn

Email: caodang@hpcc.edu.vn

 

- Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam. Trường đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp theo hình thức chính quy và vừa làm vừa học.

- Nhà trường liên kết với Trường Đại học Mở Hà Nội (tên gọi trước đây là "Viện Đại học Mở Hà Nội") đào tạo đại học theo hình thức từ xa qua mạng internet các ngành: Kế toán; Tài chính Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật kinh tế; Luật học; Ngôn ngữ Anh và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (xem chi tiết trên website: hpcc.edu.vn).

- Nhà trường liên kết với Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái nguyên đào tạo đại học theo hình thức vừa làm vừa học (xem chi tiết trên website: hpcc.edu.vn).

TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG, HỆ CHÍNH QUY:

TT

Ngành, nghề đào tạo Cao đẳng
 

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6510201

25

A00, A01

2

Kế toán

6340301

40

A00, A01, D01, D02, D03, D04

3

Chăn nuôi

6620119

40

A00, A01, B00

4

Thống kê

6460201

40

A00, A01, D01, D02, D03, D04

5

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

6510422

40

A00, A01, D01, D02, D03, D04

6

Công nghệ thông tin

6480201

40

A00, A01, D01, D02, D03, D04

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

6510303

25

A00, A01

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6810101

25

A00, A01, D01, D02, D03, D04

9

Khoa học cây trồng

6620109

40

A00, A01, B00

10

Quản trị kinh doanh

6340404

40

A00, A01, D01, D02, D03, D04

11

Phát triển nông thôn

6620129

40

A00, A01, B00

12

Tài chính - Ngân hàng

6340202

40

A00, A01, D01, D02, D03, D04

 

Tổng cộng:

 

435

 

GHI CHÚ:

- Xét tuyển theo học bạ, dựa trên kết quả học tập của 3 năm học Trung học phổ thông (THPT).

- Điều kiện đăng ký dự tuyển: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Lịch tuyển sinh: Liên tục trong năm (nhận Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp, qua bưu điện, email hoặc qua website).

- Ký hiệu Tổ hợp môn xét tuyển:

A00: Toán, Vật lí, Hóa học;                  A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;         D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga;

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp;       D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung.

TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP, HỆ CHÍNH QUY:    

TT

Ngành, nghề đào tạo Trung cấp

Mã ngành

Chỉ tiêu

Môn xét tuyển

1

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí

5520152

15

  Toán, Lý

2

Kỹ thuật chế biến món ăn

5810207

15

  Toán, Văn

3

Tin học ứng dụng

5480205

30

  Toán, Lý

4

Điện công nghiệp và dân dụng

5520223

15

  Toán, Lý

5

Văn thư hành chính

5320301

30

  Toán, Văn

6

Kế toán doanh nghiệp

5340302

30

  Toán, Văn

7

Quản lý đất đai

5850102

30

  Toán, Lý

 

Tổng cộng:

 

165

 

GHI CHÚ:

- Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc Trung học cơ sở (THCS).

- Điều kiện đăng ký dự tuyển: Đã tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.

- Lịch tuyển sinh: Liên tục trong năm (nhận Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp, qua bưu điện, email hoặc qua website).

HỌC PHÍ VÀ THỜI GIAN, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO:

1. Học phí thực hiện theo quy định của Chính phủ và thành phố Hải Phòng đối với trường công lập chưa tự chủ như sau:

 

 

TT

 

 

Người học

Năm học 2020 – 2021 (mức học phí dự kiến thực hiện từ ngày 01/7/2020)

Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

Nhóm ngành khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

1

Sinh viên cao đẳng

780.000

đồng/tháng/sinh viên

860.000

đồng/tháng/sinh viên

2

Học sinh trung cấp

690.000

đồng/tháng/học sinh

800.000

đồng/tháng/học sinh

2. Người tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp được miễn 100% học phí trong suốt khóa học. Học sinh, sinh viên (HSSV) diện chính sách xã hội được miễn hoặc giảm học phí theo quy định của Nhà nước. 

3. Nhà trường đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ: Thời gian học cao đẳng 2,5 năm, tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân cao đẳng hoặc Kỹ sư thực hành tùy thuộc ngành, nghề đào tạo; thời gian học trung cấp 1,5 năm (nếu có bằng tốt nghiệp THPT) hoặc 2 năm (nếu có bằng tốt nghiệp THCS nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT), tốt nghiệp được cấp bằng Trung cấp. Trường hợp HSSV có nguyện vọng đăng ký các môn học, mô-đun để học với tiến độ đẩy nhanh thì thời gian học từ khi nhập học đến khi tốt nghiệp có thể được rút ngắn hơn so với thời gian học công bố;

4. Học sinh tốt nghiệp trung cấp có thể học tiếp, liên thông lên cao đẳng tại Trường; ngoài ra, HSSV tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có thể học liên thông lên đại học theo quy định chung của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

 
... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoHệ đào tạoHÌnh thức tuyển sinhThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Cao đẳngTrung cấpSơ cấp
6510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

25Xét tuyểnLiên tục trong năm
6340301

Kế toán

40Xét tuyểnLiên tục trong năm
6510422

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

40Xét tuyểnLiên tục trong năm
6480201

Công nghệ thông tin

40Xét tuyểnLiên tục trong năm
6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25Xét tuyểnLiên tục trong năm
6810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25Xét tuyểnLiên tục trong năm
6340202

Tài chính – Ngân hàng

40Xét tuyểnLiên tục trong năm
5810207

Kỹ thuật chế biến món ăn

15Xét tuyểnLiên tục trong năm
5480205

Tin học ứng dụng

30Xét tuyểnLiên tục trong năm
5520223

Điện công nghiệp và dân dụng

15Xét tuyểnLiên tục trong năm
6340404

Quản trị kinh doanh

40Xét tuyểnLiên tục trong năm
6620109

Khoa học cây trồng

40Xét tuyểnLiên tục trong năm
6620119

Chăn nuôi

40Xét tuyểnLiên tục trong năm
5850102

Quản lý đất đai

30Xét tuyểnLiên tục trong năm
5320301

Văn thư hành chính

30Xét tuyểnLiên tục trong năm
6460201

Thống kê

40Xét tuyểnLiên tục trong năm
6620129

Phát triển nông thôn

40Xét tuyểnLiên tục trong năm
5520152

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí

15Xét tuyểnLiên tục trong năm
5340302

Kế toán doanh nghiệp

30Xét tuyểnLiên tục trong năm