THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM

Năm 2021

: DDP
: 129 Phan Đình Phùng - Thị xã Kon Tum - tỉnh Kon Tum

Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum là thành viên của Đại học Đà Nẵng - một đại học vùng trọng điểm quốc gia khu vực miền Trung và Tây Nguyên. Với cơ sở vật chất khang trang và chương trình đào tạo tiên tiến, đội ngũ giảng viên chất lượng, giàu tâm huyết của toàn Đại học Đà Nẵng và các trường đại học đối tác, Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum đã trở thành địa chỉ tin cậy cho hàng ngàn học sinh khu vực miền Trung, Tây Nguyên chọn làm nơi học tập và nghiên cứu. Đến nay, Nhà trường đã có hơn 2500 kỹ sư, cử nhân và thạc sĩ tốt nghiệp hiện đang công tác tại các cơ quan, trường học, doanh nghiệp lớn trong cả nước, nhiều người trong số đó đang tiếp tục học thạc sỹ và nghiên cứu sinh tại các trường đại học uy tín trong và ngoài nước.

Thực hiện sứ mệnh đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Campuchia, năm 2015, Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum tiếp tục tuyển sinh 13 ngành đào tạo đại học và 4 ngành đào tạo cao đẳng hệ chính quy theo nhu cầu của xã hội, đảm bảo sinh viên có việc làm và thu nhập ổn định sau khi tốt nghiệp.


THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM

Mã trường: DDP

Địa chỉ:   704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Điện thoại: 02606 509 559

Email: tuyensinhudck@kontum.udn.vn

Website: ts.kontum.udn.vn

 

1. XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO KẾT QUẢ THI THPT

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

2

Quản lý nhà nước

7310205

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

3

Quản trị kinh Doanh

7340101

25

 1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

4

Tài chính ngân hàng

7340201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

5

Kế Toán

7340301

25

 1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

6

Luật kinh tế

7380107

25

 1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

7

Công nghệ thông tin

7480201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. D01

8

Công nghệ sinh học

7420201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B08
4. B00

9

Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

7580201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. D01

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

 

 

 

255

 

 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT

Ghi chú:  

- Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng   

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

 

2. XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO HỌC BẠ

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Quản lý nhà nước

7310205

25

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD

1. A09
2. D10
3. D15
4. C14

2

Quản trị kinh Doanh

7340101

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

1. A00
2. D01
3. C04
4. D10

3

Tài chính ngân hàng

7340201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

1. A00
2. D01
3. C04
4. D10

4

Kế Toán

7340301

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

1. A00
2. D01
3. C04
4. D10

5

Luật kinh tế

7380107

25

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD

1. A09
2. D10
3. D15
4. C14

6

Công nghệ thông tin

7480201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý

1. A00
2. A02
3. A04
4. B02

7

Công nghệ sinh học

7420201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý

1. A00
2. A02
3. A04
4. B02

8

Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

7580201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý

1. A00
2. A02
3. A04
4. B02

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

25

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD

1. A09
2. D10
3. D15
4. C14

 

 

 

225

 

 

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng   

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140202

Giáo dục Tiểu học

300A00: Toán - Lý - Hóa
A09: Toán - Địa - GCDC
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310205

Quản lý nhà nước

2525 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A09: Toán - Địa - GCDC
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

2525 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A09: Toán - Địa - GCDC
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

2525 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A09: Toán - Địa - GCDC
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107

Luật kinh tế

2525 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A09: Toán - Địa - GCDC
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201

Công nghệ sinh học

2525 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
D07: Toán - Hóa - Anh
C08: Văn - Hóa - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

2525 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A04: Toán - Lý - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201

Kỹ thuật xây dựng

2525 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A04: Toán - Lý - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính ngân hàng

2525 - Xét học bạA00: Toán + Vật lý + Hóa học
D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
C04: Toán + Ngữ văn + Địa lý
D10: Toán + Địa lý + Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2525 - Xét học bạA00: Toán + Vật lý + Hóa học
A09: Toán + Địa lý + GDCD
C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
D01: Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT