THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM
Năm 2021
Bạn có muốn
Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum là thành viên của Đại học Đà Nẵng - một đại học vùng trọng điểm quốc gia khu vực miền Trung và Tây Nguyên. Với cơ sở vật chất khang trang và chương trình đào tạo tiên tiến, đội ngũ giảng viên chất lượng, giàu tâm huyết của toàn Đại học Đà Nẵng và các trường đại học đối tác, Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum đã trở thành địa chỉ tin cậy cho hàng ngàn học sinh khu vực miền Trung, Tây Nguyên chọn làm nơi học tập và nghiên cứu. Đến nay, Nhà trường đã có hơn 2500 kỹ sư, cử nhân và thạc sĩ tốt nghiệp hiện đang công tác tại các cơ quan, trường học, doanh nghiệp lớn trong cả nước, nhiều người trong số đó đang tiếp tục học thạc sỹ và nghiên cứu sinh tại các trường đại học uy tín trong và ngoài nước.
Thực hiện sứ mệnh đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Campuchia, năm 2015, Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum tiếp tục tuyển sinh 13 ngành đào tạo đại học và 4 ngành đào tạo cao đẳng hệ chính quy theo nhu cầu của xã hội, đảm bảo sinh viên có việc làm và thu nhập ổn định sau khi tốt nghiệp.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM
Mã trường: DDP
Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 02606 509 559
Email: tuyensinhudck@kontum.udn.vn
Website: ts.kontum.udn.vn
1. XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO KẾT QUẢ THI THPT
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
2 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
3 | Quản trị kinh Doanh | 7340101 | 25 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
5 | Kế Toán | 7340301 | 25 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | 25 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
|
|
| 255 |
|
|
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT
Ghi chú:
- Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
2. XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO HỌC BẠ
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 25 | 1. Toán + Địa lý + GDCD | 1. A09 |
2 | Quản trị kinh Doanh | 7340101 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
4 | Kế Toán | 7340301 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | 25 | 1. Toán + Địa lý + GDCD | 1. A09 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1. A00 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 25 | 1. Toán + Địa lý + GDCD | 1. A09 |
|
|
| 225 |
|
|
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 30 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A09: Toán - Địa - GCDC C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310205 | Quản lý nhà nước | 25 | 25 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A09: Toán - Địa - GCDC C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 | 25 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A09: Toán - Địa - GCDC C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 25 | 25 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A09: Toán - Địa - GCDC C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107 | Luật kinh tế | 25 | 25 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A09: Toán - Địa - GCDC C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ sinh học | 25 | 25 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa D07: Toán - Hóa - Anh C08: Văn - Hóa - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 25 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A04: Toán - Lý - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 | 25 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A04: Toán - Lý - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 25 | 25 - Xét học bạ | A00: Toán + Vật lý + Hóa học D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh C04: Toán + Ngữ văn + Địa lý D10: Toán + Địa lý + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 | 25 - Xét học bạ | A00: Toán + Vật lý + Hóa học A09: Toán + Địa lý + GDCD C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý D01: Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |