THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI

Năm 2021

: DTP
: Tổ 13 – Phường Bình Minh – Thành phố Lào Cai – Tỉnh Lào Cai

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI

Mã trường: DTP

Địa chỉ: Tổ 13 – Phường Bình Minh – Thành phố Lào Cai – Tỉnh Lào Cai.

Điện thoại: 02143.859.266 - 02143.859.399

Website: http://laocai.tnu.edu.vn

 

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Giám đốc xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT hoặc dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

STT

Ngành

(Chuyên ngành)

Mã ngành

Điểm thi

 THPT

Học bạ THPT

I

Hệ đại học

 

 

 

1

Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

20

30

2

Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt)

7620110

20

30

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

20

30

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

20

30

5

Giáo dục Mầm non

7140201

20

30

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

20

30

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

20

30

8

Kinh tế

7310101

20

30

II

Hệ cao đẳng

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

20

20

2

Tiếng Trung Quốc

6220209

 

100

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5.1. Đại học hệ chính quy

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:

+ Học sinh đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Riêng đối với các ngành đại học sư phạm (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học): Học sinh đã tốt nghiệp THPT có lực học lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

5.2. Cao đẳng hệ chính quy

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:

+ Đối với ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non: Học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đặt từ 6,5 điểm trở lên.

+ Đối với ngành cao đẳng Tiếng trung Quốc: Học sinh đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

- Mã trường: DTP

- Không quy định mức chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành

(Chuyên ngành)

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

I

Hệ đại học

 

 

1

Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hoá, Sinh

D01: Toán, Văn, Anh

C02: Toán, Văn, Hoá

2

Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt)

7620110

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Anh

C03: Toán, Văn, Sử

C04: Toán, Văn, Địa

5

Giáo dục Mầm non

7140201

C14: Văn, Toán, GDCD

C19: Văn, Sử, GDCD

C20: Văn, Địa, GDCD

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

C04: Văn, Toán, Địa

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01: Văn, Toán, Anh

D04: Văn, Toán, Trung

D10: Toán, Địa, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

8

Kinh tế

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

C04: Văn, Toán, Địa

II

Hệ cao đẳng

 

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

C14: Văn, Toán, GDCD

C19: Văn, Sử, GDCD

C20: Văn, Địa, GDCD

 

2

Tiếng Trung Quốc

6220209

D01: Văn, Toán, Anh

D04: Văn, Toán, Trung

D15: Văn, Địa, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

7. Tổ chức tuyển sinh

7.1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 30/9/2021.

7.2. Hình thức nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Phân hiệu hoặc nhận qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo – NCKH & HTQT, Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai, Tổ 13, Phường Bình Minh, Thành phố Lào Cai.

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

TT

Ngành học

Dự kiến số tiền/ tín chỉ - học kỳ I

Dự kiến tổng học phí toàn khóa

1

Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y)

272.200

39.200.000

2

Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt)

272.200

39.200.000

3

Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

325.000

46.800.000

4

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

322.700

46.800.000

5

Ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung

272.200

39.200.000

6

Ngành Kinh tế

325.000

46.800.000

7

Ngành Cao đẳng Tiếng Trung Quốc

234.000

23.400.000

8

Ngành Đại học Giáo dục Mầm non

Không phải đóng học phí

 

9

Ngành Đại học Giáo dục Tiểu học

 

10

Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non

 

 
... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7620110

Khoa học cây trồng

3020 - Xét học bạA00: Toán, Vật lý, Hóa Học
B00: Toán, Hóa Học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

3020 - Xét học bạA00: Toán, Vật lý, Hóa Học
B00: Toán, Hóa Học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620105

Chăn nuôi

3020 - Xét học bạA00: Toán, Vật lý, Hóa Học
B00: Toán, Hóa Học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3020 - Xét học bạC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
51140201

Giáo dục mầm non

40 - Tuyển sinh theo điểm thi THPT + Xét học bạ0M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát
M07: Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm – Hát
M14: Toán, Địa lí, Đọc diễn cảm – Hát
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6220209

Tiếng Trung Quốc

100 - Xét học bạ0D01: Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
D04: Tiếng Trung Quốc, Toán, Ngữ văn
D15: Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Theo quy định của Bộ GD&ĐT